Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
có một dòng dõi nanh tợ gươm, hàm răng như dao, Ðặng cắn xé những người khó khăn khỏi đất, và những kẻ nghèo khổ khỏi loài người.
generacio, kies dentoj estas glavoj kaj kies makzeloj estas trancxiloj, por formangxi la malricxulojn de la tero kaj la mizerulojn inter la homoj.
nhưng, từ khi chúng tôi thôi đốt hương và làm lễ quán cho nữ vương trên trời, thì chúng tôi thiếu thốn mọi sự, và bị nuốt bởi gươm dao đói kém.
sed de tiu tempo, kiam ni cxesis incensi al la regxino de la cxielo kaj versxi al sxi versxoferojn, cxio mankas al ni, kaj ni pereas de glavo kaj de malsato.
dao đâm không chết, súng ống, thuốc độc giá lạnh, treo cổ, sốc điện, tự thiêu đều không "xi-nhê".
mi estis morttranĉita, pafita, venenigita frostigita, pendumita, elektrigita kaj bluligita.