Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
selada air
От: Машинный перевод Предложите лучший перевод Качество:
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
Добавить перевод
air
nước
Последнее обновление: 2014-02-19 Частота использования: 3 Качество: Источник: Wikipedia
air kelapa
nước dừa
Последнее обновление: 2015-05-05 Частота использования: 1 Качество: Источник: Wikipedia
air untuk komputer mininame
comment
Последнее обновление: 2011-10-23 Частота использования: 1 Качество: Источник: Wikipedia
air minum dan kayu api harus kami beli
chúng tôi uống nước phải trả tiền, phải mua mới có củi.
Последнее обновление: 2012-05-05 Частота использования: 1 Качество: Источник: Wikipedia
air anggur mereka adalah racun ular berbisa
rượu nho chúng nó là nọc độc con rắn, một thứ nọc độc rất dữ của rắn hổ.
air minummu juga terbatas, yaitu dua cangkir sehari
nước ngươi uống cũng sẽ lường, là một phần sáu hin; theo thì giờ mà uống.
kafilah dari syeba dan dari tema mencari air itu dan mengharapkannya
Ðoàn khách ở thê-ma tìm kiếm nước nó, các kẻ bộ hành sê-ba nhờ cậy nó;
air mataku mengalir seperti sungai karena bangsaku telah hancur
mắt tôi chảy dòng nước, vì gái dân tôi mắc diệt vong.
dan satu setengah liter air anggur. bau kurban itu menyenangkan hati tuhan
và một phần ba hin rượu làm lễ quán, mà dâng có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va.
"orang yang minum air ini akan haus lagi," kata yesus
Ðức chúa jêsus đáp rằng: phàm ai uống nước nầy vẫn còn khát mãi;
Последнее обновление: 2012-05-05 Частота использования: 1 Качество: Источник: WikipediaПредупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
air mataku mengalir seperti sungai, karena hukum-mu tidak ditaati
những suối lệ chảy từ mắt tôi, bởi vì người ta không giữ luật pháp của chúa.
air laut meluap ke babel; gelombang-gelombangnya menderu melanda negeri itu
biển lên ngập ba-by-lôn, nó bị muôn vàn luồng sóng bao bọc lấy.
air itu terus bertambah tinggi, sehingga tergenanglah gunung-gunung yang paling tinggi
nước càng dưng lên bội phần trên mặt đất, hết thảy những ngọn núi cao ở dưới trời đều bị ngập.
"air curian rasanya manis, dan makan sembunyi-sembunyi lebih enak.
nước ăn cắp lấy làm ngọt ngào, bánh ăn vụng là ngon thay.
engkau membualkan mata air di lembah-lembah, anak sungai mengalir di antara bukit-bukit
ngài khiến các suối phun ra trong trũng, nó chảy giữa các núi.
jawab bildad, "orang-orang di alam maut gemetar; air dan penghuninya bergeletar
kẻ qua đời run rảy dưới nước lớn, và muôn vật ở đó cũng vậy.
'di tempat berair saja tumbuh gelagah; pandan hanya terdapat di tanah bencah
sậy há mọc nơi chẳng bưng bàu ư? lác há mọc lên không có nước sao?