Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
allontana da me la tua mano e il tuo terrore più non mi spaventi
xin chúa rút tay chúa khỏi mình tôi, và sự hoảng kinh của chúa chớ làm bối rối tôi nữa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
allontana da me vergogna e disprezzo, perché ho osservato le tue leggi
xin lăn khỏi tôi sự sỉ nhục và sự khinh dể; vì tôi gìn giữ các chứng cớ của chúa,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ecco, perirà chi da te si allontana, tu distruggi chiunque ti è infedele
vì, kìa, những kẻ xa chúa sẽ hư mất; chúa sẽ hủy diệt hết thảy kẻ nào thông dâm, xây bỏ chúa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
allontana da me i tuoi colpi: sono distrutto sotto il peso della tua mano
khi chúa trách phạt loài người vì cớ gian ác, thì chúa làm hao mòn sự đẹp đẽ họ khác nào như con sùng: thật, mọi người chỉ là hư không.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
fratelli miei, se uno di voi si allontana dalla verità e un altro ve lo riconduce
hỡi anh em, trong vòng anh em nếu có ai lầm lạc cách xa lẽ thật, mà có người khác làm cho nó trở lại,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
come dista l'oriente dall'occidente, così allontana da noi le nostre colpe
phương đông xa cách phương tây bao nhiêu, thì ngài đã đem sự vi phạm chúng tôi khỏi xa chúng tôi bấy nhiêu.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ma se parlo, non viene impedito il mio dolore; se taccio, che cosa lo allontana da me
dẫu ta nói, đau đớn ta không được bớt; tuy ta nín lặng, nó lìa khỏi ta đâu?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
caccia la malinconia dal tuo cuore, allontana dal tuo corpo il dolore, perché la giovinezza e i capelli neri sono un soffio
vậy, khá giải sầu khỏi lòng ngươi, và cất điều tai hại khỏi xác thịt ngươi; vì lúc thiếu niên và thì xuân xanh là sự hư không mà thôi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ecco, uno spirito lo afferra e subito egli grida, lo scuote ed egli dà schiuma e solo a fatica se ne allontana lasciandolo sfinito
một quỉ ám nó, thình lình kêu la; quỉ vật vã nó dữ tợn, làm cho sôi bọt miếng, mình mẩy nát hết, rồi mới ra khỏi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
marca questa opzione se vuoi che i pulsanti sfumino quando il puntatore del mouse vi si trova sopra e ritornino come erano quando il puntatore se ne allontana.
dùng tùy chọn này nếu muốn nút đưa vào từ từ khi đặt con trỏ chuột lên trên chúng và nhạt dần khi bỏ con trỏ đi.
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
ma se tu ammonisci il malvagio ed egli non si allontana dalla sua malvagità e dalla sua perversa condotta, egli morirà per il suo peccato, ma tu ti sarai salvato
trái lại, nếu ngươi răn bảo kẻ dữ, mà nó không từ bỏ sự dự cùng đường xấu mình, thì nó sẽ chết trong tội lỗi nó; còn ngươi, thì giải cứu được linh hồn mình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
«maledetto l'uomo che confida nell'uomo, che pone nella carne il suo sostegno e il cui cuore si allontana dal signore
Ðức giê-hô-va phán như vầy: Ðáng rủa thay là kẻ nhờ cậy loài người, lấy loài xác thịt làm cánh tay, lòng lìa khỏi Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
se il giusto si allontana dalla giustizia per commettere l'iniquità e a causa di questa muore, egli muore appunto per l'iniquità che ha commessa
nếu kẻ công bình xây bỏ sự công bình mình, nếu nó phạm sự gian ác, và nếu nó vì cớ ấy mà chết; ấy là vì tội ác nó đã phạm mà nó chết.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
abram disse a sarai: «ecco, la tua schiava è in tuo potere: falle ciò che ti pare». sarai allora la maltrattò tanto che quella si allontanò
Áp-ram đáp cùng sa-rai rằng: nầy, con đòi đó ở trong tay ngươi, phân xử thể nào, mặc ý ngươi cho vừa dạ. Ðoạn sa-rai hành hạ a-ga, thì nàng trốn đi khỏi mặt người.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: