Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
làbano era andato a tosare il gregge e rachele rubò gli idoli che appartenevano al padre
trong lúc la-ban mắc đi hớt lông chiên người, thì ra-chên ăn cắp các pho tượng thờ trong nhà của cha mình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
...figlio di chesed, in arubbot; a lui appartenevano soco e tutto il paese di chefer
con trai hê-sết, coi về a-ru-bốt người coi luôn sô-cô và cả xứ hê-phe.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
il sommo sacerdote anna, caifa, giovanni, alessandro e quanti appartenevano a famiglie di sommi sacerdoti
với an-ne, là thầy cả thượng phẩm, cai phe, giăng, a-léc-xan-đơ và hết thảy mọi người thuộc về họ thầy cả thượng phẩm.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
quanti rimanevano degli amorrei, degli hittiti, dei perizziti, degli evei e dei gebusei, che non appartenevano agli israeliti
hết thảy những người còn sống lại trong dân a-mô-rít, dân hê-tít, dân phê-rê-sít, dân hê-vít, dân giê-bu-sít, không thuộc về dân y-sơ-ra-ên,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
quelli che appartenevano alla stirpe d'israele si separarono da tutti gli stranieri, si presentarono dinanzi a dio e confessarono i loro peccati e le iniquità dei loro padri
dòng y-sơ-ra-ên chia rẽ các người ngoại, đứng dậy xưng tội lỗi mình và sự gian ác của tổ phụ mình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
appartenevano ai figli di manàsse: beisan con le dipendenze, tàanach con le dipendenze e dor con le dipendenze. in queste località abitavano i figli di giuseppe, figlio di israele
gần bờ cõi chi phái ma-na-se có bết-sê-an và các hương thôn nó, mê-ghi-đô và các hương thôn nó. Ðô-rơ và các hương thôn nó. con cháu giô-sép, con trai y-sơ-ra-ên, đều ở tại những chỗ ấy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
... figlio di gheber, in ramot di gàlaad; a lui appartenevano i villaggi di iair figlio di manàsse in gàlaad, il distretto di argob in basan, sessanta grandi città con mura e spranghe di bronzo
con trai ghê-be ở tại ra-mốt của ga-la-át; người coi thôn giai-rơ, giai-rơ là con trai của ma-na-se; người cũng cai trị miền aït-gốp, trong ba-san, sáu mươi thành lớn có tường thành và then cửa đồng.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
inoltre in issacar e in aser appartenevano a manàsse: beisan e i suoi villaggi, ibleam e i suoi villaggi, gli abitanti di dor e i suoi villaggi, gli abitanti di en-dor e i suoi villaggi, gli abitanti di taanach e i suoi villaggi, gli abitanti di meghiddo e i suoi villaggi, un terzo della regione collinosa
trong địa phận y-sa-ca và a-se ma-na-se cũng được bết-sê-an và các thành địa hạt, gíp-lê-am và các thành địa hạt, dân cư của Ðô-rơ và các thành địa hạt, dân cư của eân-Ðô-rơ và các thành địa hạt, dân cư của tha-na-ác và các thành địa hạt, dân cư của mê-ghi-đô, các thành địa hạt nó, và ba cái đồng cao.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: