Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
come un melo tra gli alberi del bosco, il mio diletto fra i giovani. alla sua ombra, cui anelavo, mi siedo e dolce è il suo frutto al mio palato
lương nhơn tôi ở giữa đám con trai như cây bình bát ở giữa những cây rừng. tôi vui lòng ngồi dưới bóng người; trái người ngọt ngào cho ổ gà tôi.
io vi punirò come meritano le vostre opere - dice il signore - e accenderò il fuoco nel suo bosco, che divorerà tutti i suoi dintorni»
Ðức giê-hô-va phán: ta sẽ phạt các ngươi theo quả của việc làm các ngươi; ta sẽ đốt lửa trong rừng nó, lửa sẽ nuốt hết mọi vật ở chung quanh nó.
come quando uno va al bosco con il suo compagno a tagliare la legna e, mentre la mano afferra la scure per abbattere l'albero, il ferro gli sfugge dal manico e colpisce il compagno così che ne muoia, colui si rifugierà in una di queste città e avrà salva la vita
thí dụ, nếu người đó đi cùng kẻ lân cận mình vào rừng đốn củi, tay người đang giơ rìu ra đốn, rủi lưỡi rìu sút cán trúng nhằm kẻ lân cận, làm cho kẻ ấy bị chết đi, thì người phải chạy ẩn núp mình trong một của ba cái thành nầy, đặng bảo tồn sự sống mình.