Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
con marco, aristarco, dema e luca, miei collaboratori
mác, a-ri-tạc, Ðê-ma và lu-ca, cùng là bạn cùng làm việc với tôi cũng vậy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
e poiché siamo suoi collaboratori, vi esortiamo a non accogliere invano la grazia di dio
Ấy vậy, vì chúng tôi làm việc với chúa, nên xin anh em chớ chịu ơn Ðức chúa trời luống không.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
siamo infatti collaboratori di dio, e voi siete il campo di dio, l'edificio di dio
vả, chúng tôi là bạn cùng làm việc với Ðức chúa trời; anh em là ruộng Ðức chúa trời cày, nhà của Ðức chúa trời xây.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
salutate prisca e aquila, miei collaboratori in cristo gesù; per salvarmi la vita essi hanno rischiato la loro testa
hãy chào bê-rít-sin và a-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Ðức chúa jêsus christ,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
noi non intendiamo far da padroni sulla vostra fede; siamo invece i collaboratori della vostra gioia, perché nella fede voi siete già saldi
chớ không phải chúng tôi muốn cai trị đức tin anh em, nhưng chúng tôi muốn giúp thêm sự vui của anh em, vì anh em đứng vững vàng trong đức tin.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
e prego te pure, mio fedele collaboratore, di aiutarle, poiché hanno combattuto per il vangelo insieme con me, con clemente e con gli altri miei collaboratori, i cui nomi sono nel libro della vita
hỡi kẻ đồng liêu trung tín, tôi cũng xin anh giúp hai người đờn bà ấy, nhơn bai bà ấy cùng tôi đã vì đạo tin lành mà chiến đấu; cơ-lê-măn và các bạn khác đồng làm việc với tôi cũng vậy, có tên những người đó biên vào sách sự sống rồi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
e abbiamo inviato timòteo, nostro fratello e collaboratore di dio nel vangelo di cristo, per confermarvi ed esortarvi nella vostra fede
và sai ti-mô-thê, là anh em chúng tôi, tôi tớ của Ðức chúa trời, kẻ giúp việc đạo tin lành của Ðấng christ, đến cùng anh em, để khiến anh em được vững vàng và giục lòng anh em trong đức tin,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: