Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
in lui gioisce il nostro cuore e confidiamo nel suo santo nome
lòng chúng tôi sẽ vui vẻ nơi ngài, vì chúng tôi đã để lòng tin cậy nơi danh thánh của ngài.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
se mi dite: noi confidiamo nel signore nostro dio, non è forse lo stesso a cui ezechia distrusse le alture e gli altari, ordinando alla gente di giuda e di gerusalemme: vi prostrerete solo davanti a questo altare
có lẽ các ngươi bảo ta rằng: chúng ta cậy giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta; nhưng ấy chẳng phải là Ðấng mà Ê-xê-chia đã bỏ các nơi cao và các bàn thờ ngài, khi truyền cho giu-đa và giê-ru-sa-lem rằng: các ngươi khá thờ lạy trước bàn thờ nầy hay sao?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
se mi dite: noi confidiamo nel signore nostro dio, non è forse quello stesso del quale ezechia distrusse le alture e gli altari, ordinando alla gente di giuda e di gerusalemme: vi prostrerete soltanto davanti a questo altare in gerusalemme
có lẽ các ngươi sẽ nói với ta rằng: chúng tôi nhờ cậy nơi giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng tôi. nhưng há chẳng phải các nơi cao và bàn thờ của ngài mà Ê-xê-chia có phá hủy, truyền cho giu-đa và giê-ru-sa-lem rằng: các ngươi khá thờ phượng chúa tại giê-ru-sa-lem ở trước bàn thờ này, chăng?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: