Вы искали: deportazione (Итальянский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Italian

Vietnamese

Информация

Italian

deportazione

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Итальянский

Вьетнамский

Информация

Итальянский

dopo la deportazione in babilonia, ieconia generò salatiel, salatiel generò zorobabèle

Вьетнамский

khi đã bị đày qua nước ba-by-lôn, thì giê-chô-nia sanh sa-la-thi-ên; sa-la-thi-ên sanh xô-rô-ba-bên;

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

giosia generò ieconia e i suoi fratelli, al tempo della deportazione in babilonia

Вьетнамский

giô-si-a đang khi bị đày qua nước ba-by-lôn sanh giê-chô-nia và anh em người.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

le città del mezzogiorno sono bloccate, nessuno le libera. tutto giuda è stato deportato con una deportazione totale

Вьетнамский

các thành phương nam đều đóng lại, chẳng ai mở ra. giu-đa bị bắt đem đi, cả họ đều bị bắt đem đi.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

poiché numerosi furono i feriti a morte, dato che la guerra era voluta da dio. i vincitori si stabilirono nei territori dei vinti fino alla deportazione

Вьетнамский

cũng có nhiều người bị chết, vì trận nầy bởi Ðức chúa trời mà có. chúng ở thay vào các dân tộc ấy cho đến khi bị bắt dẫn đi làm phu tù.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

il cinque del decimo mese dell'anno decimosecondo della nostra deportazione arrivò da me un fuggiasco da gerusalemme per dirmi: la città è presa

Вьетнамский

năm thứ mười hai sau khi chúng ta bị bắt làm phu tù, ngày mồng năm tháng mười, một người đã trốn khỏi giê-ru-sa-lem đến nói cùng ta rằng: thành hãm rồi!

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

ebbene, queste le parole del signore al re che siede sul trono di davide e a tutto il popolo che abita in questa città, ai vostri fratelli che non sono partiti con voi nella deportazione

Вьетнамский

cho nên, Ðức giê-hô-va phán như vầy về vua đương ngồi trên ngai Ða-vít và dân cư thành nầy, cũng phán về anh em các ngươi, là những kẻ không bị đem đi làm phu tù với các ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

canàni, uno dei miei fratelli, e alcuni altri uomini arrivarono dalla giudea. li interrogai riguardo ai giudei che erano rimpatriati, superstiti della deportazione, e riguardo a gerusalemme

Вьетнамский

có một người trong anh em tôi tên là ha-na-ni với vài người giu-đa đến tôi hỏi thăm chúng về dân giu-đa đã được thoát khỏi, tức những kẻ đã bị bắt làm phu tù còn sót lại, và hỏi luôn về những việc giê-ru-sa-lem.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

così tutta la comunità di coloro che erano tornati dalla deportazione si fece capanne e dimorò nelle capanne. dal tempo di giosuè figlio di nun fino a quel giorno, gli israeliti non avevano più fatto nulla di simile. vi fu gioia molto grande

Вьетнамский

cả hội chúng của những kẻ bị bắt làm phu tù được trở về bèn cất những nhà lều, và ở trong đó. từ đời giô-suê, con trai của nun, cho đến ngày ấy, dân y-sơ-ra-ên chẳng có làm gì giống như vậy. bèn có sự rất vui mừng.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

al principio dell'anno venticinquesimo della nostra deportazione, il dieci del mese, quattordici anni da quando era stata presa la città, in quel medesimo giorno, la mano del signore fu sopra di me ed egli mi condusse là

Вьетнамский

năm thứ hai mươi lăm sau khi chúng ta bị làm phu tù, đầu năm, ngày mồng mười trong tháng, tức là mười bốn năm sau khi giê-ru-sa-lem bị hãm, cũng trong ngày ấy, tay của Ðức giê-hô-va đặt trên ta; và ngài đem ta vào trong thành ấy.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

essi mi dissero: «i superstiti della deportazione sono là, nella provincia, in grande miseria e abbattimento; le mura di gerusalemme restano piene di brecce e le sue porte consumate dal fuoco»

Вьетнамский

các người ấy nói với tôi rằng: những kẻ bị bắt làm phu tù còn sót ở lại trong tỉnh, bị tai nạn và sỉ nhục lắm; còn vách thành của giê-ru-sa-lem thì hư nát và các cửa nó đã bị lửa cháy.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,774,100,143 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK