Вы искали: elia (Итальянский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Italian

Vietnamese

Информация

Italian

elia

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Итальянский

Вьетнамский

Информация

Итальянский

il signore disse a elia, il tisbita

Вьетнамский

bấy giờ, có lời của Ðức giê-hô-va phán dạy Ê-li, người thi-sê-be, mà rằng:

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

allora il signore disse a elia il tisbita

Вьетнамский

bấy giờ, có lời của Ðức giê-hô-va phán dạy Ê-li, người thi-ê-se, rằng:

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

ed ecco apparvero loro mosè ed elia, che conversavano con lui

Вьетнамский

nầy, có môi-se và Ê-li hiện đến, nói chuyện cùng ngài.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

ed ecco due uomini parlavano con lui: erano mosè ed elia

Вьетнамский

và nầy, có hai người nói chuyện cùng ngài; ấy là môi-se và Ê-li,

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

abdia andò incontro ad acab e gli riferì la cosa. acab si diresse verso elia

Вьетнамский

vậy, Áp-đia đi đón a-háp, và thuật lại cho người. a-háp bèn đi đón Ê-li.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

ma a nessuna di esse fu mandato elia, se non a una vedova in sarepta di sidone

Вьетнамский

dầu vậy, Ê-li chẳng được sai đến cùng một người nào trong đám họ, nhưng được sai đến cùng một đờn bà góa ở sa-rép-ta, xứ si-đôn.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

acab riferì a gezabele ciò che elia aveva fatto e che aveva ucciso di spada tutti i profeti

Вьетнамский

a-háp thuật lại cho giê-sa-bên mọi điều Ê-li đã làm, và người đã dùng gươm giết hết thảy tiên tri ba-anh làm sao.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

dei figli di elam: mattania, zaccaria, iechièl, abdi, ieremòt ed elia

Вьетнамский

trong con cháu Ê-lam có mát-ta-nia, xa-cha-ri, giê-hi-ên, Áp-đi, giê-rê-mốt, và Ê-li.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

e lo interrogarono: «perché gli scribi dicono che prima deve venire elia?»

Вьетнамский

lại hỏi nói ngài rằng: sao các thầy thông giáo nói rằng: Ê-li phải đến trước?

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

alcuni dei presenti, udito ciò, dicevano: «ecco, chiama elia!»

Вьетнамский

có mấy người đứng đó nghe vậy, thì nói rằng: coi kìa, hắn kêu Ê-li.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

elia, impaurito, si alzò e se ne andò per salvarsi. giunse a bersabea di giuda. là fece sostare il suo ragazzo

Вьетнамский

vì vậy, Ê-li sợ hãi, đứng dậy chạy đi đặng cứu mạng sống mình. Ðến tại bê -e-sê-ba, thuộc về giu-đa, người để tôi tớ mình lại đó.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

acab andò a mangiare e a bere. elia si recò alla cima del carmelo; gettatosi a terra, pose la faccia tra le proprie ginocchia

Вьетнамский

vậy, a-háp trở lên đặng ăn uống. nhưng Ê-li leo lên chót núi cạt-mên, cúi xuống đất và úp mặt mình giữa hai đầu gối.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

dio non ha ripudiato il suo popolo, che egli ha scelto fin da principio. o non sapete forse ciò che dice la scrittura, nel passo in cui elia ricorre a dio contro israele

Вьетнамский

Ðức chúa trời chẳng từng bỏ dân ngài đã biết trước. anh em há chẳng biết kinh thánh chép về chuyện Ê-li sao? thể nào người kiện dân y-sơ-ra-ên trước mặt Ðức chúa trời mà rằng:

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Итальянский

acab disse a elia: «mi hai dunque colto in fallo, o mio nemico!». quegli soggiunse: «sì, perché ti sei venduto per fare ciò che è male agli occhi del signore

Вьетнамский

a-háp bèn nói cùng Ê-li rằng: Ớ kẻ thù nghịch, ngươi có gặp ta à? Ê-li đáp: phải, tôi có gặp vua, bởi vì vua đã bán mình đặng làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,724,025,547 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK