Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
e come allora colui che era nato secondo la carne perseguitava quello nato secondo lo spirito, così accade anche ora
nhưng, như bây giờ, kẻ sanh ra theo xác thịt bắt bớ kẻ sanh ra theo thánh linh, thì hiện nay cũng còn là thể ấy.
deve essere circonciso chi è nato in casa e chi viene comperato con denaro; così la mia alleanza sussisterà nella vostra carne come alleanza perenne
chớ khá bỏ làm phép cắt bì cho ai sanh tại trong nhà ngươi, hay đem tiền ra mua về; sự giao ước của ta sẽ lập đời đời trong xác thịt của các ngươi vậy.
chiunque crede che gesù è il cristo, è nato da dio; e chi ama colui che ha generato, ama anche chi da lui è stato generato
ai tin Ðức chúa jêsus là Ðấng christ, thì sanh bởi Ðức chúa trời; và ai yêu Ðức chúa trời là Ðấng đã sanh ra, thì cũng yêu kẻ đã sanh ra bởi ngài.
il secondo kileàb, da abigail gia moglie di nabal da carmel; il terzo assalonne, nato da maaca, figlia di talmài re di ghesùr
con thứ nhì là ki-lê-áp, do a-bi-ga-in, trước làm vợ của na-banh ở cạt-mên; con thứ ba là Áp-ra-lôn; mẹ người là ma-a-ca, con gái của thanh-mai, vua ghê-su-rơ;
allora pilato gli disse: «dunque tu sei re?». rispose gesù: «tu lo dici; io sono re. per questo io sono nato e per questo sono venuto nel mondo: per rendere testimonianza alla verità. chiunque è dalla verità, ascolta la mia voce»
phi-lát bèn nói rằng: thế thì ngươi là vua sao? Ðức chúa jêsus đáp rằng: thật như lời, ta là vua. nầy, vì sao ta đã sanh và vì sao ta đã giáng thế: ấy là để làm chứng cho lẽ thật. hễ ai thuộc về lẽ thật thì nghe lấy tiếng ta.