Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
quattordici
mười bốn
Последнее обновление: 2014-08-15
Частота использования: 1
Качество:
campione di quattordici segmenticomment
comment
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
un decimo per ciascuno dei quattordici agnell
và một phần mười ê-pha về mỗi con chiên con.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i rimpatriati celebrarono la pasqua il quattordici del primo mese
Ðoạn, ngày mười bốn tháng giêng, các người đã bị bắt làm phu tù được về, dự lễ vượt qua.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
il primo mese, il quattordici del mese sarà la pasqua del signore
ngày mười bốn tháng giêng, phải giữ lễ vượt-qua cho Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
per stabilire che ogni anno celebrassero il quattordici e il quindici del mese di adàr
để khiến cho họ hằng năm giữ ngày mười bốn và mười lăm của tháng a-đa,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
saaraim, aditaim, ghedera e ghederotaim: quattordici città e i loro villaggi
sa-a-ra-im, a-đi-tha-im, ghê-đê-ra, và ghê-đê-rô-tha-im: hết thảy là mười bốn thành với các làng của nó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
questi sono i figli che rachele partorì a giacobbe; in tutto sono quattordici persone
vả, các con trai của ra-chên sanh cho gia-cốp, cùng các cháu đó, hết thảy là mười bốn người.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
dopo quattordici anni, andai di nuovo a gerusalemme in compagnia di barnaba, portando con me anche tito
sau đó mười bốn năm, tôi lại lên thành giê-ru-sa-lem với ba-na-ba, có đem tít cùng đi nữa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
giosia celebrò in gerusalemme la pasqua per il signore. gli agnelli pasquali furono immolati il quattordici del primo mese
giô-si-a giữ lễ vượt qua cho Ðức giê-hô-va tại giê-ru-sa-lem ngày mười bốn tháng giêng, họ giết con sinh về lễ vượt qua.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
abia, invece, si rafforzò; egli prese quattordici mogli e generò ventidue figli e sedici figlie
còn a-bi-gia được cường thạnh, cưới mười bốn người vợ, sanh được hai mươi hai con trai và mười sáu con gái.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
nel primo mese, il giorno quattordici del mese, alla sera, voi mangerete azzimi fino al ventuno del mese, alla sera
ngày mười bốn tháng giêng, chiều lại, các ngươi sẽ ăn bánh không men cho đến chiều ngày hai mươi mốt tháng đó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
il quattordici del primo mese sarà per voi la pasqua, festa d'una settimana di giorni: mangeranno pane azzimo
ngày mười bốn tháng giêng, các ngươi khá giữ lễ vượt-qua trong bảy ngày; phải ăn bánh không men.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i giudei che erano a susa si radunarono ancora il quattordici del mese di adàr e uccisero a susa trecento uomini; ma non si diedero al saccheggio
dân giu-đa ở tại su-sơ cũng hiệp lại trong ngày mười bốn thánh của a-đa, và giết ba trăm người tại su-sơ; nhưng chúng không tra tay vào hóa tài.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ma i giudei che erano a susa si radunarono il tredici e il quattordici di quel mese; il quindici si riposarono e ne fecero un giorno di banchetto e di gioia
nhưng dân giu-đa ở tại su-rơ nhóm hiệp trong ngày mười ba và mười bốn của tháng ấy; còn ngày mười lăm tháng ấy, chúng an nghỉ và lập thành một ngày tiệc yến vui vẻ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
e lo serberete fino al quattordici di questo mese: allora tutta l'assemblea della comunità d'israele lo immolerà al tramonto
đoạn để dành cho đến ngày mười bốn tháng nầy; rồi cả hội chúng y-sơ-ra-ên sẽ giết nó, vào lối chiều tối.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
vent'anni sono stato in casa tua: ho servito quattordici anni per le tue due figlie e sei anni per il tuo gregge e tu hai cambiato il mio salario dieci volte
Ðó trong hai mươi năm tôi ở tại nhà cậu là thế; trong mười bốn năm giúp việc, để được hai con gái cậu, và sáu năm đặng lãnh lấy bầy súc vật của cậu, mà cậu lại còn thay đổi mười lần công giá tôi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
conosco un uomo in cristo che, quattordici anni fa - se con il corpo o fuori del corpo non lo so, lo sa dio - fu rapito fino al terzo cielo
tôi biết một người trong Ðấng christ, cách mười bốn năm trước, đã được đem lên đến từng trời thứ ba (hoặc trong thân thể người, hoặc ngoài thân thể người, tôi chẳng biết, có Ðức chúa trời biết).
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
offrirete in olocausto, come sacrificio consumato dal fuoco, soave profumo per il signore, tredici giovenchi, due arieti, quattordici agnelli dell'anno senza difetti
các ngươi phải dùng mười ba con bò đực tơ, hai con chiên đực, và mười bốn chiên con đực giáp năm, không tì vít, dâng làm của lễ thiêu, tức là của lễ dùng lửa dâng lên có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va:
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
al principio dell'anno venticinquesimo della nostra deportazione, il dieci del mese, quattordici anni da quando era stata presa la città, in quel medesimo giorno, la mano del signore fu sopra di me ed egli mi condusse là
năm thứ hai mươi lăm sau khi chúng ta bị làm phu tù, đầu năm, ngày mồng mười trong tháng, tức là mười bốn năm sau khi giê-ru-sa-lem bị hãm, cũng trong ngày ấy, tay của Ðức giê-hô-va đặt trên ta; và ngài đem ta vào trong thành ấy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: