Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
allora i ventiquattro vegliardi e i quattro esseri viventi si prostrarono e adorarono dio, seduto sul trono, dicendo
hai mươi bốn trưởng lão cùng bốn con sanh vật bèn nọp xuống thờ lạy Ðức chúa trời, là Ðấng ngồi trên ngôi, mà rằng: a-men, a-lê-lu-gia!
considerate bene da oggi in poi (dal ventiquattro del nono mese, cioè dal giorno in cui si posero le fondamenta del tempio del signore)
bây giờ hãy suy nghĩ; từ ngày nay về trước, tức là từ ngày hai mươi bốn tháng chín, từ ngày đặt nền của đền thờ Ðức giê-hô-va; hãy suy nghĩ điều đó!
attorno al trono, poi, c'erano ventiquattro seggi e sui seggi stavano seduti ventiquattro vegliardi avvolti in candide vesti con corone d'oro sul capo
chung quanh ngôi lại có hai mươi bốn ngôi; trên những ngôi ấy tôi thấy hai mươi bốn trưởng lão ngồi, mặc áo trắng và đầu đội mão triều thiên vàng.
nell'anno terzo di asa, re di giuda, baasa, figlio di achia, divenne re d'israele in tirza. regnò ventiquattro anni
năm thứ ba đời a-sa, vua giu-đa, thì ba-ê-sa, con trai a-hi-gia, lên làm vua của y-sơ-ra-ên; người ở tại tiệt-sa, và cai trị hai mươi bốn năm.
il ventiquattro dell'undecimo mese, cioè il mese di sebàt, l'anno secondo di dario, questa parola del signore si manifestò al profeta zaccaria, figlio di iddò
ngày hai mươi bốn tháng mười một, là tháng sê-bát, trong năm thứ hai Ða-ri-út, có lời của Ðức giê-hô-va phán cho đấng tiên tri xa-cha-ri, con trai ba-ra-chi, cháu y-đô, như vầy:
ci fu un'altra battaglia a gat, dove si trovò un uomo di grande statura, che aveva sei dita per mano e per piede, in tutto ventiquattro dita: anch'egli era nato a rafa
cũng xảy ra một trận tại gát, là nơi có một người cao lớn thuộc về dòng ra-pha; người có sáu ngọn nơi hai bàn tay và sáu ngọn nơi hai bàn chơn, cộng là hai mươi bốn ngón.