Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
你 們 務 要 常 存 弟 兄 相 愛 的 心
hãy hằng có tình yêu thương anh em.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
行 邪 術 的 女 人 、 不 可 容 他 存 活
ngươi chớ để các đồng cốt sống.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
又 當 存 敬 畏 基 督 的 心 、 彼 此 順 服
hãy kính sợ Ðấng christ mà vâng phục nhau.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
也 把 你 們 因 聖 靈 所 存 的 愛 心 告 訴 了 我 們
và đã tỏ ra cho chúng tôi biết lòng yêu thương mà anh em cảm chịu bởi Ðức thánh linh.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
他 造 日 頭 管 白 晝 、 因 他 的 慈 愛 永 遠 長 存
mặt trời đặng cai trị ban ngày, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
一 代 過 去 、 一 代 又 來 . 地 卻 永 遠 長 存
Ðời nầy qua, đời khác đến; nhưng đất cứ còn luôn luôn.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
他 哥 哥 們 都 嫉 妒 他 . 他 父 親 卻 把 這 話 存 在 心 裡
các anh lấy làm ganh ghét chàng; còn cha lại ghi nhớ lấy điều đó.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
他 將 他 們 的 地 賜 他 的 百 姓 為 業 、 因 他 的 慈 愛 永 遠 長 存
ngài ban xứ chúng nó làm sản nghiệp, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
他 不 得 富 足 、 財 物 不 得 常 存 、 產 業 在 地 上 也 不 加 增
người sẽ không trở nên giàu; của cải người cũng sẽ chẳng bền lâu, và sản nghiệp người sẽ chẳng lan ra trên đất.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
他 家 中 有 貨 物 、 有 錢 財 . 他 的 公 義 、 存 到 永 遠
của cải và giàu có đều ở trong nhà người, và sự công bình người còn đến đời đời.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
我 兒 、 你 當 聽 、 當 存 智 慧 、 好 在 正 道 上 引 導 你 的 心
hỡi con, hãy nghe và trở nên khôn ngoan, khá dẫn lòng con vào đường chánh.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
他 來 看 我 、 就 說 假 話 . 他 心 存 奸 惡 、 走 到 外 邊 纔 說 出 來
nếu có người đến thăm tôi, bèn nói những lời dối trá; lòng nó chứa cho nó gian ác; rồi nó đi ra ngoài nói lại.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
求 你 說 、 你 是 我 的 妹 子 、 使 我 因 你 得 平 安 、 我 的 命 也 因 你 存 活
ta xin hãy xưng ngươi là em gái ta, hầu cho sẽ vì ngươi mà ta được trọng đãi và giữ toàn mạng ta.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
他 要 倚 靠 房 屋 、 房 屋 卻 站 立 不 住 . 他 要 抓 住 房 屋 、 房 屋 卻 不 能 存 留
người ấy nương tựa vào nhà mình, song nhà không vững chắc; người níu lấy nó, nhưng nó chẳng đứng chịu nổi.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
善 人 從 他 心 裡 所 存 的 善 、 就 發 出 善 來 . 惡 人 從 他 心 裡 所 存 的 惡 、 就 發 出 惡 來
người lành do nơi đã chứa điều thiện mà phát ra điều thiện; nhưng kẻ dữ do nơi đã chứa điều ác mà phát ra điều ác.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество: