Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
깨 어 믿 음 에 굳 게 서 서 남 자 답 게 강 건 하 여 라
anh em hãy tỉnh thức, hãy vững vàng trong đức tin, hãy dốc chí trượng phu và mạnh mẽ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
다 만 너 희 에 게 있 는 것 을 내 가 올 때 까 지 굳 게 잡 으
chỉn các ngươi khá bền giữ những điều mình đã có, cho tới chừng ta đến.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
그 러 므 로 너 희 가 주 안 에 굳 게 선 즉 우 리 가 이 제 는 살 리
vì hiện nay chúng tôi sống, là tại anh em đứng vững trong chúa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
그 는 목 을 굳 게 하 고 두 터 운 방 패 로 하 나 님 을 치 려 고 달 려 가 나
người núp dưới gu khiên, ngước thẳng cổ, và xông đến chúa;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
그 리 하 면 네 가 정 녕 흠 없 는 얼 굴 을 들 게 되 고 굳 게 서 서 두 려 움 이 없 으 리
bấy giờ, ông hẳn sẽ ngước mắt lên không tì vít gì, thật sẽ được vững vàng, chẳng sợ chi;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
그 집 을 의 지 할 지 라 도 집 이 서 지 못 하 고 굳 게 잡 아 도 집 이 보 존 되 지 못 하 리
người ấy nương tựa vào nhà mình, song nhà không vững chắc; người níu lấy nó, nhưng nó chẳng đứng chịu nổi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
그 는 흉 한 소 식 을 두 려 워 아 니 함 이 여, 여 호 와 를 의 뢰 하 고 그 마 음 을 굳 게 정 하 였 도
người không sợ cái tin hung; lòng người vững bền, tin cậy nơi Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
그 러 나 이 스 라 엘 족 속 은 이 마 가 굳 고 마 음 이 강 퍅 하 여 네 말 을 듣 고 자 아 니 하 리 니 이 는 내 말 을 듣 고 자 아 니 함 이 니
nhưng nhà y-sơ-ra-ên chẳng nghe ngươi, vì nó không muốn nghe ta; bởi chưng cả nhà y-sơ-ra-ên đều cứng trán cứng lòng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
겁 내 는 자 에 게 이 르 기 를 너 는 굳 세 게 하 라 두 려 워 말 라 보 라 너 희 하 나 님 이 오 사 보 수 하 시 며 보 복 하 여 주 실 것 이 라 그 가 오 사 너 희 를 구 하 시 리 라 하
hãy bảo những kẻ có lòng sợ hãi rằng: khá vững lòng, đừng sợ nữa! Ðây nầy, Ðức chúa trời các ngươi sẽ lấy sự báo thù mà đến, tức là sự báo trả của Ðức chúa trời. chính ngài sẽ đến và cứu các ngươi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
그 러 므 로 사 랑 하 는 자 들 아 ! 너 희 가 이 것 을 미 리 알 았 은 즉 무 법 한 자 들 의 미 혹 에 이 끌 려 너 희 굳 센 데 서 떨 어 질 까 삼 가
hỡi kẻ rất yêu dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn thận, e anh em cũng bị sự mê hoặc của những người ác ấy dẫn dụ, mất sự vững vàng của mình chăng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
또 새 영 ( 靈 ) 을 너 희 속 에 두 고 새 마 음 을 너 희 에 게 주 되 너 희 육 신 에 서 굳 은 마 음 을 제 하 고 부 드 러 운 마 음 을 줄 것 이
ta sẽ ban lòng mới cho các ngươi, và đặt thần mới trong các ngươi. ta sẽ cất lòng bằng đá khỏi thịt các ngươi, và ban cho các ngươi lòng bằng thịt.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: