Вы искали: absconderunt (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

absconderunt

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

educes me de laqueo hoc quem absconderunt mihi quoniam tu es protector meu

Вьетнамский

vì sự giận ngài chỉ trong một lúc, còn ơn của ngài có trọn một đời: sự khóc lóc đến trọ ban đêm, nhưng buổi sáng bèn có sự vui mừng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quoniam gratis absconderunt mihi interitum laquei sui supervacue exprobraverunt animam mea

Вьетнамский

thiên sứ Ðức giê-hô-va đóng lại chung quanh những kẻ kính sợ ngài, và giải cứu họ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

absconderunt superbi laqueum mihi et funes extenderunt in laqueum iuxta iter scandalum posuerunt mihi diapsalm

Вьетнамский

sự tri thức dường ấy, thật diệu kỳ quá cho tôi, cao đến đổi tôi không với kịp!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

in deficiendo ex me spiritum meum et tu cognovisti semitas meas in via hac qua ambulabam absconderunt laqueum mih

Вьетнамский

xin chớ để lòng tôi hướng về điều gì xấu xa, Ðặng làm việc ác với kẻ làm ác; nguyện tôi không ăn vật ngon của chúng nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

exultabo in salutari tuo infixae sunt gentes in interitu quem fecerunt in laqueo isto quem absconderunt conprehensus est pes eoru

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va thi hành sự đoán xét mà tỏ mình ngài ra; kẻ ác bị công việc tay mình làm trở vấn lấy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

peccavit israhel et praevaricatus est pactum meum tuleruntque de anathemate et furati sunt atque mentiti et absconderunt inter vasa su

Вьетнамский

y-sơ-ra-ên có phạm tội; chúng nó bội nghịch giao ước ta đã truyền cho đến nỗi dám lấy vật đáng diệt, ăn cắp vật đó, làm dối trá, và để trong bao mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

agnitio vultus eorum respondit eis et peccatum suum quasi sodomae praedicaverunt nec absconderunt vae animae eorum quoniam reddita sunt eis mal

Вьетнамский

bộ mặt họ làm chứng nghịch cùng mình; họ bêu tội rõ ràng như thành sô-đôm chẳng giấu chút nào. khốn thay cho linh hồn họ! vì họ đã làm hại cho mình!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quod cum vidissent viri israhel se in arto sitos adflictus est enim populus absconderunt se in speluncis et in abditis in petris quoque et in antris et in cisterni

Вьетнамский

dân y-sơ-ra-ên thấy mình nguy cấp vì bị chúng theo riết gần, bèn trốn ẩn trong hang đá, trong bờ bụi, trong gành đá, trong đồn lũy, và trong hầm hố.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

igitur cum venissent leprosi illi ad principium castrorum ingressi sunt unum tabernaculum et comederunt et biberunt tuleruntque inde argentum et aurum et vestes et abierunt et absconderunt et rursum reversi sunt ad aliud tabernaculum et inde similiter auferentes absconderun

Вьетнамский

khi các người phung kia đến đầu trại quân, bèn vào trong một trại, ăn và uống; đoạn họ lấy bạc, vàng, và quần áo đem đi giấu. chúng trở lại, vào trong một trại khác, ở đó, cũng lấy những của cải mà đem đi giấu luôn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,745,838,791 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK