Вы искали: aedificem (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

aedificem

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

et subito loquar de gente et regno ut aedificem et ut plantem illu

Вьетнамский

cũng có lúc nào ta sẽ nói về một dân một nước kia đặng dựng nó, trồng nó;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dixitque ei david da mihi locum areae tuae ut aedificem in ea altare domini ita ut quantum valet argenti accipias et cesset plaga a popul

Вьетнамский

Ða-vít bảo oït-nan rằng: hãy nhượng cho ta chỗ sân đạp lúa, để ta cất tại đó một bàn thờ cho Ðức giê-hô-va; hãy nhượng nó cho ta thật giá bạc nó, hầu tai vạ ngừng lại trong dân sự.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et egressus adoravit regem prono vultu in terra et ait quid causae est ut veniat dominus meus rex ad servum suum cui david ait ut emam a te aream et aedificem altare domino et cesset interfectio quae grassatur in popul

Вьетнамский

Ðoạn, a-rau-na nói: cớ chi vua chúa tôi đến nhà kẻ tôi tớ vua? Ða-vít đáp: Ấy đặng mua sân đạp lúc ngươi, và xây tại đó một cái bàn thờ cho Ðức giê-hô-va, để ngừng tai họa hành hại dân sự.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

sic fac mecum ut aedificem domum nomini domini dei mei et consecrem eam ad adolendum incensum coram illo et fumiganda aromata et ad propositionem panum sempiternam et holocaustomata mane et vespere sabbatis quoque et neomeniis et sollemnitatibus domini dei nostri in sempiternum quae mandata sunt israhel

Вьетнамский

này tôi toan cất một đền cho danh giê-hô-va Ðức chúa trời tôi, biệt đền ấy riêng ra thánh cho ngài, đặng xông nhũ hương trước mặt ngài, bày bánh trần thiết luôn luôn, dâng của lễ thiêu về buổi sáng và về buổi chiều, hoặc trong ngày sa-bát, ngày mồng một, hay là trong những ngày lễ định của giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi; đều đó vốn là một lệ định cho y-sơ-ra-ên đến đời đời.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,780,999,316 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK