Вы искали: argenteos (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

argenteos

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

non facietis mecum deos argenteos nec deos aureos facietis vobi

Вьетнамский

vậy, chớ đúc tượng thần bằng bạc hay bằng vàng mà sánh với ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

bibebant vinum et laudabant deos suos aureos et argenteos et aereos ferreos ligneosque et lapideo

Вьетнамский

vậy họ uống rượu và ngợi khen các thần bằng vàng, bằng bạc, bằng đồng, bằng sắt, bằng gỗ và bằng đá.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

singulisque proferri iussit binas stolas beniamin vero dedit trecentos argenteos cum quinque stolis optimi

Вьетнамский

người cũng đưa áo xống mặc đổi thay cho mỗi người, còn bên-gia-min, người cho trăm miếng bạc cùng năm bộ áo xống.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

tunc videns iudas qui eum tradidit quod damnatus esset paenitentia ductus rettulit triginta argenteos principibus sacerdotum et senioribu

Вьетнамский

khi ấy, giu-đa, là kẻ đã phản ngài, thấy ngài bị án, thì ăn năn, bèn đem ba chục miếng bạc trả cho các thầy tế lễ cả và các trưởng lão,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

reddidit igitur matri suae quae tulit ducentos argenteos et dedit eos argentario ut faceret ex eis sculptile atque conflatile quod fuit in domo mich

Вьетнамский

song mi-ca lại trả bạc cho mẹ mình; mẹ lấy hai trăm miếng trao cho thợ đúc, làm một tượng chạm luôn với cái chơn bằng gang, để trong nhà mi-ca.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

mane inquit apud me et esto mihi parens ac sacerdos daboque tibi per annos singulos decem argenteos ac vestem duplicem et quae ad victum necessaria sun

Вьетнамский

mi-ca nói: hãy ở đây với ta, làm cha và thầy tế lễ cho ta, ta sẽ cấp cho ngươi mỗi năm mười miếng bạc, một bộ áo xống, và những vật cần nuôi mình. người lê-vi bèn vào,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dixit dominus ad me proice illud ad statuarium decorum pretium quod adpretiatus sum ab eis et tuli triginta argenteos et proieci illos in domo domini ad statuariu

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va phán cùng ta rằng: hãy lấy giá tốt mà chúng nó định cho ta đó, đem quăng cho thợ gốm! ta bèn lấy ba chục miếng bạc mà quăng cho thợ gốm tại trong nhà Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ad fuscinulas quoque et fialas et turibula ex auro purissimo et leunculos aureos pro qualitate mensurae pondus distribuit in leunculum et leunculum similiter et in leones argenteos diversum argenti pondus separavi

Вьетнамский

chỉ kiểu về nỉa, chậu, và ly bằng vàng ròng; về chén vàng, và số cân của mỗi cái; về những chén bạc, và số cân của mỗi cái.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

qui dixit ad ioab si adpenderes in manibus meis mille argenteos nequaquam mitterem manum meam in filium regis audientibus enim nobis praecepit rex tibi et abisai et ethai dicens custodite mihi puerum absalo

Вьетнамский

nhưng người ấy thưa rằng: dẫu tôi nắm trong tay một ngàn miếng bạc, cũng chẳng dám tra tay vào vương tử; vì chúng tôi có nghe vua biểu dặn ông, a-bi-sai và y-tai rằng: khá giữ lấy, chớ đụng đến chàng Áp-sa-lôm trai trẻ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

sed adversum dominatorem caeli elevatus es et vasa domus eius adlata sunt coram te et tu et optimates tui et uxores tuae et concubinae vinum bibistis in eis deos quoque argenteos et aureos et aereos ferreos ligneosque et lapideos qui non vident neque audiunt neque sentiunt laudasti porro deum qui habet flatum tuum in manu sua et omnes vias tuas non glorificast

Вьетнамский

nhưng vua đã lên mình nghịch cũng chúa trên trời, mà khiến đem đến trước vua những khí mạnh của nhà ngài, và dùng mà uống rượu, cùng với các quan đại thần, các hoàng hậu và cung phi vua. vua cũng đã tôn vinh thần bằng bạc, bằng vàng, bằng đồng, bằng sắt, bằng gỗ và bằng đá, là những thần không thấy không nghe không biết gì; và vua không thờ phượng Ðức chúa trời là Ðấng cầm trong tay ngài hơi thở và hết thảy các đường lối của vua.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,800,412,178 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK