Вы искали: aspiciebam (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

aspiciebam

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

aspiciebam et ecce cornu illud faciebat bellum adversus sanctos et praevalebat ei

Вьетнамский

ta nhìn xem, cái sừng đó tranh chiến cùng các thánh, và thắng trận,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

post hoc aspiciebam et ecce alia quasi pardus et alas habebat avis quattuor super se et quattuor capita erant in bestia et potestas data est e

Вьетнамский

sau đó, ta nhìn xem, nầy, có một con thú khác giống như con beo, ở trên lương có bốn cánh như cánh chim. con thú đó có bốn đầu, và được ban cho quyền cai trị.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

aspiciebam ergo in visione noctis et ecce cum nubibus caeli quasi filius hominis veniebat et usque ad antiquum dierum pervenit et in conspectu eius obtulerunt eu

Вьетнамский

ta lại nhìn xem trong những sự hiện thấy ban đêm, nầy, có một người giống như con người đến với những đám mây đến trời; người tới đến Ðấng thượng cổ và bị dẫn đến trước mặt ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

aspiciebam donec throni positi sunt et antiquus dierum sedit vestimentum eius quasi nix candidum et capilli capitis eius quasi lana munda thronus eius flammae ignis rotae eius ignis accensu

Вьетнамский

ta nhìn xem cho đến chừng các ngôi đã đặt, và có Ðấng thượng cổ ngồi ở trên. Áo ngài trắng như tuyết, và tóc trên đầu ngài như lông chiên sạch. ngôi ngài là những ngọn lửa, và các bánh xe là lửa hừng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

post hoc aspiciebam in visione noctis et ecce bestia quarta terribilis atque mirabilis et fortis nimis dentes ferreos habebat magnos comedens atque comminuens et reliqua pedibus suis conculcans dissimilis autem erat ceteris bestiis quas videram ante eam et habebat cornua dece

Вьетнамский

sau ta lại nhìn xem trong sự hiện thấy ban đêm, nầy, một con thú thứ tư, dữ tợn, rất mạnh và có sức lắm. con thú đó có những răng lớn bằng sắt; nó nuốt ăn và nghiền nát, dùng chơn giày đạp vật gì còn lại, nó khác với các con thú đã đến trước, và có mười sừng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,745,799,627 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK