Вы искали: audivimus (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

audivimus

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

non enim possumus quae vidimus et audivimus non loqu

Вьетнамский

vì, về phần chúng tôi, không có thể chẳng nói về những điều mình đã thấy và nghe.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

perditio et mors dixerunt auribus nostris audivimus famam eiu

Вьетнамский

chốn trầm luân và sự chết nói rằng: lỗ tai chúng tôi có nghe tiếng đồn về nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quanta audivimus et cognovimus ea et patres nostri narraverunt nobi

Вьетнамский

tôi nhớ đến Ðức chúa trời, bèn bồn chồn; than thở, và thần linh tôi sờn mỏi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

at illi dixerunt quid adhuc desideramus testimonium ipsi enim audivimus de ore eiu

Вьетнамский

họ bèn nói rằng: chúng ta nào có cần chứng cớ nữa làm chi? chính chúng ta đã nghe từ miệng nó nói ra rồi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quoniam haec dicit dominus vocem terroris audivimus formido et non est pa

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va phán như vầy: chúng ta đã nghe tiếng run rẩy sợ hãi, chẳng phải tiếng bình an.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

audivimus famam eius dissolutae sunt manus nostrae tribulatio adprehendit nos dolores ut parturiente

Вьетнамский

chúng ta đã nghe tin ấy, tay đều yếu đuối; buồn rầu thảm thiết, cơn quặn thắt như đờn bà đẻ con đã xông vào chúng ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et praecepta tua non audivimus nec observavimus nec fecimus sicut praeceperas nobis ut bene nobis esse

Вьетнамский

vua bèn thăng chức cho sa-đơ-rắc, mê-sác và a-bết-nê-gô trong tỉnh ba-by-lôn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

audivimus quicquid postea rei probavit eventus ego enim redditus sum officio meo et ille suspensus est in cruc

Вьетнамский

rồi ra, công việc xảy đến y như lời chàng bàn: bệ hạ phục chức tôi lại, và xử treo quan kia.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

audivimus enim eum dicentem quoniam iesus nazarenus hic destruet locum istum et mutabit traditiones quas tradidit nobis mose

Вьетнамский

vì chưng chúng ta đã nghe người nói rằng jêsus ở na-xa-rét nầy sẽ phá nơi đây và đổi tục lệ mà môi-se đã truyền lại cho chúng ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

confusi sumus quoniam audivimus obprobrium operuit ignominia facies nostras quia venerunt alieni super sanctificationem domus domin

Вьетнамский

chúng ta hổ ngươi vì sự sỉ nhục mà mình đã nghe; sự hổ thẹn đần mặt chúng ta; vì kẻ ngoại đã xâm vào nơi thánh của nhà Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et ait illis utique dicetis mihi hanc similitudinem medice cura te ipsum quanta audivimus facta in capharnaum fac et hic in patria tu

Вьетнамский

ngài phán rằng: chắc các ngươi lấy lời tục ngữ nầy mà nói cùng ta rằng: hỡi thầy thuốc, hãy tự chữa lấy mình; mọi điều chúng ta nghe ngươi đã làm tại ca-bê-na-um, thì cũng hãy làm tại đây, là quê hương ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

a finibus terrae laudes audivimus gloriam iusti et dixi secretum meum mihi secretum meum mihi vae mihi praevaricantes praevaricati sunt et praevaricatione transgressorum praevaricati sun

Вьетнамский

chúng ta đã nghe từ nơi đầu cùng đất hát rằng: vinh hiển cho kẻ công bình! nhưng tôi nói: tôi bị gầy mòn, tôi bị gầy mòn! những kẻ gian dối làm gian dối, phải, kẻ gian dối làm gian dối lắm!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ecce ostendit nobis dominus deus noster maiestatem et magnitudinem suam vocem eius audivimus de medio ignis et probavimus hodie quod loquente deo cum homine vixerit hom

Вьетнамский

kìa, giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi đã tỏ ra sự vinh hiển và sự oai nghiêm ngài cho chúng tôi, và chúng tôi có nghe tiếng ngài từ giữa lửa phán ra; ngày nay chúng tôi thấy rằng Ðức chúa trời có phán cùng loài người và loài người vẫn còn sống.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

audivimus quod siccaverit dominus aquas maris rubri ad vestrum introitum quando egressi estis ex aegypto et quae feceritis duobus amorreorum regibus qui erant trans iordanem seon et og quos interfecisti

Вьетнамский

vì chúng tôi có hay khi các ông ra khỏi xứ Ê-díp-tô, thì Ðức giê-hô-va đã khiến nước biển đỏ bày khô trước mặt các ông, và điều các ông đã làm cho si-hôn và oùc, hai vua dân a-mô-rít, ở bên kia sông giô-đanh, mà các ông đã diệt đi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dixeruntque ei servi sui ecce audivimus quod reges domus israhel clementes sint ponamus itaque saccos in lumbis nostris et funiculos in capitibus nostris et egrediamur ad regem israhel forsitan salvabit animas nostra

Вьетнамский

các đầy tứ bên-ha-đát tâu cùng người rằng: chúng tôi có nghe rằng các vua nhà y-sơ-ra-ên vốn nhân từ. vì vậy, xin cho chúng tôi thắt bao nơi lưng, vấn dây trên đầu, rồi chúng tôi ra hàng vua y-sơ-ra-ên: hoặc người để cho vua sống chăng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,792,000,169 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK