Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
bero huius fabulae sum et me servae necesse non
ich bin, und ich bin ein diener jeder impuls dieses spiels ist nicht notwendig,
Последнее обновление: 2015-07-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
qui tetigerit hominis huius uxorem morte morietu
a-bi-mê-léc bèn truyền lịnh cho cả dân chúng rằng: kẻ nào động đến người nầy, hay là vợ người nầy, thì sẽ bị xử tử.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
de iudicio autem quia princeps mundi huius iudicatus es
về sự phán xét, vì vua chúa thế gian nầy đã bị đoán xét.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
nunc iudicium est mundi nunc princeps huius mundi eicietur fora
hiện bây giờ, có sự phán xét thế gian nầy, và hiện nay vua chúa của thế gian nầy phải bị xua đuổi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
cui ergo similes dicam homines generationis huius et cui similes sun
vậy, ta sẽ sánh người đời nầy với gì, họ giống như ai?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
haec dicit dominus facite alveum torrentis huius fossas et fossa
người nói: Ðức giê-hô-va phán như vầy: hãy đào cho nhiều hầm hố khắp trong trũng này.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
et huius amasias filius genuit azariam porro azariae filius ioatha
con trai giô-ách là a-ma-xia, con trai a-ma-xia là a-xa-ria, con trai a-xa-ria là giô-tham,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
audite verba pacti huius et loquimini ad viros iuda et habitatores hierusale
hãy nghe những lời giao ước nầy, và bảo cho người giu-đa và dân ở thành giê-ru-sa-lem.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
quam nemo principum huius saeculi cognovit si enim cognovissent numquam dominum gloriae crucifixissen
trong những người cai quản đời nầy chẳng ai từng biết sự đó; bởi chưng, nếu đã biết thì họ chẳng đóng đinh chúa vinh hiển trên cây thập tự đâu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
blasphemamur et obsecramus tamquam purgamenta huius mundi facti sumus omnium peripsima usque adhu
khi bị vu oan, chúng tôi khuyên dỗ; chúng tôi giống như rác rến của thế gian, cặn bả của loài người, cho đến ngày nay.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
accipere locum ministerii huius et apostolatus de quo praevaricatus est iudas ut abiret in locum suu
đặng dự vào chức vụ sứ đồ, thay vì giu-đa đã bỏ đặng đi nơi của nó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
et ait moses sescenta milia peditum huius populi sunt et tu dicis dabo eis esum carnium mense integr
môi-se thưa rằng: trong dân sự tôi đương ở đây, có sáu trăm ngàn người đàn ông, mà ngài có phán rằng: ta sẽ phát thịt cho dân nầy ăn trong một tháng trọn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
christus autem adsistens pontifex futurorum bonorum per amplius et perfectius tabernaculum non manufactum id est non huius creationi
nhưng Ðấng christ đã hiện đến làm thầy tế lễ thượng phẩm của những sự tốt lành sau nầy; ngài đã vượt qua đền tạm lớn hơn và trọn vẹn hơn, không phải tay người dựng ra, nghĩa là không thuộc về đời nầy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
adulteri nescitis quia amicitia huius mundi inimica est dei quicumque ergo voluerit amicus esse saeculi huius inimicus dei constituitu
hỡi bọn tà dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế gian tức là thù nghịch với Ðức chúa trời sao? cho nên, ai muốn làm bạn với thế gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch thù cùng Ðức chúa trời vậy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
adtendite autem vobis ne forte graventur corda vestra in crapula et ebrietate et curis huius vitae et superveniat in vos repentina dies ill
vậy, hãy tự giữ lấy mình, e rằng vì sự ăn uống quá độ, sự say sưa và sự lo lắng đời nầy làm cho lòng các ngươi mê mẩn chăng, và e ngày ấy đến thình lình trên các ngươi như lưới bủa;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
filius autem ananiae phaltias pater ieseiae cuius filius raphaia huius quoque filius arnam de quo natus est obdia cuius filius fuit secheni
con trai của ha-na-nia là phê-la-tia và Ê-sai; lại có con cháu Ô-ba-đia, và con cháu sê-ca-nia.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник: