Вы искали: clamantes (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

clamantes

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

et clamantes ad dominum dixerunt peccavimus tibi quia dereliquimus deum nostrum et servivimus baali

Вьетнамский

bấy giờ dân y-sơ-ra-ên kêu cầu Ðức giê-hô-va, mà rằng: chúng tôi có phạm tội cùng chúa, vì chúng tôi đã lìa bỏ Ðức chúa trời chúng tôi, và hầu việc các thần ba-anh.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et transeunte inde iesu secuti sunt eum duo caeci clamantes et dicentes miserere nostri fili davi

Вьетнамский

Ðức chúa jêsus ở đó ra đi, có hai người mù theo ngài mà kêu rằng: hỡi con cháu vua Ða-vít, xin thương chúng tôi cùng!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cui autem similem aestimabo generationem istam similis est pueris sedentibus in foro qui clamantes coaequalibu

Вьетнамский

ta sẽ sánh dòng dõi nầy với ai? dòng dõi nầy giống như con trẻ ngồi giữa chợ, kêu la cùng bạn mình,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

multi enim eorum qui habebant spiritus inmundos clamantes voce magna exiebant multi autem paralytici et claudi curati sun

Вьетнамский

vì có những tà ma kẻ lớn tiếng lên mà ra khỏi nhiều kẻ bị ám, cùng kẻ bại và què được chữa lành cũng nhiều.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et cum non invenissent eos trahebant iasonem et quosdam fratres ad principes civitatis clamantes quoniam hii qui orbem concitant et huc venerun

Вьетнамский

tìm không được, bèn kéo gia-sôn và mấy người anh em đến trước mặt các quan án trong thành, mà la lên rằng: kìa những tên nầy đã gây thiên hạ nên loạn lạc, nay có đây,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dixit festus agrippa rex et omnes qui simul adestis nobiscum viri videtis hunc de quo omnis multitudo iudaeorum interpellavit me hierosolymis petens et hic clamantes non oportere eum vivere ampliu

Вьетнамский

Ðoạn, phê-tu rằng: tâu vua aïc-ríp-ba và hết thảy các ông có mặt tại đây, các ông đều thấy người nầy, vì cớ nó nên thay thảy dân chúng giu-đa đến nài xin ơn tôi, tại thành giê-ru-sa-lem và tôi đây cũng vậy, mà kêu lên rằng chẳng khá để cho nó sống nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

illis epulantibus et post laborem itineris cibo ac potu reficientibus corpora venerunt viri civitatis illius filii belial id est absque iugo et circumdantes domum senis fores pulsare coeperunt clamantes ad dominum domus atque dicentes educ virum qui ingressus est domum tuam ut abutamur e

Вьетнамский

khi chúng đương ăn vui vẻ, có những người trong thành, là kẻ gian tà, vây nhà, động cửa và nói cùng ông già, là chủ nhà, rằng: hãy đem người đã vào nhà ngươi đó ra, cho chúng ta biết hắn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,745,617,846 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK