Вы искали: exercitus (Латинский - Вьетнамский)

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

exercitus

Вьетнамский

lục quân

Последнее обновление: 2009-07-01
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

cunctus exercitus pugnatorum eius quinquaginta tria milia quadringent

Вьетнамский

và quân đội người, cứ theo kê sổ, cộng năm mươi ba ngàn bốn trăm người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

qui respondit nequaquam sed sum princeps exercitus domini et nunc veni

Вьетнамский

người đáp: không, bây giờ ta đến làm tướng đạo binh của Ðức giê-hô-va. giô-suê bèn sấp mặt xuống đất, lạy, và hỏi rằng: chúa truyền cho tôi tớ chúa điều gì?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

cunctus exercitus pugnatorum eius qui numerati sunt quadraginta milia quingent

Вьетнамский

và quân đội người, cứ theo kê sổ, cộng bốn mươi ngàn năm trăm người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

cum autem deponeretur aiebat revertere domine ad multitudinem exercitus israhe

Вьетнамский

khi người ta để hòm giao ước xuống, thì môi-se nói rằng: hỡi Ðức giê-hô-va, xin trở lại cùng muôn vàn của y-sơ-ra-ên!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

ascenditque iosue de galgalis et omnis exercitus bellatorum cum eo viri fortissim

Вьетнамский

vậy, giô-suê ở ghinh-ganh đi lên với hết thảy quân lính và những người mạnh dân.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

cunctus exercitus pugnatorum eius qui numerati sunt quadraginta milia et mille quingent

Вьетнамский

và quân đội người, cứ theo kê sổ, cộng bốn mươi mốt ngàn năm trăm người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

et cunctus exercitus pugnatorum eius qui numerati sunt quadraginta quinque milia sescenti quinquagint

Вьетнамский

và quân đội người, cứ theo kê sổ, cộng bốn mươi lăm ngàn sáu trăm năm mươi người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

et muros hierusalem in circuitu destruxit omnis exercitus chaldeorum qui erat cum principe militu

Вьетнамский

Ðoạn, đạo quân canh-đê, vâng lịnh quan thị vệ, phá đổ vách thành chung quanh giê-ru-sa-lem.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

cumque siluerint exercitus duces et finem loquendi fecerint unusquisque suos ad bellandum cuneos praeparabi

Вьетнамский

vừa khi các quan trưởng nói xong với dân sự, thì phải lập những tướng làm đầu dân sự.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

abner autem filius ner princeps exercitus saul tulit hisboseth filium saul et circumduxit eum per castr

Вьетнамский

bấy giờ Áp-ne, quan tổng binh của sau-lơ, bắt Ích-bô-sết, con trai của sau-lơ mà đưa qua ma-ha-na-im,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

ad orientem iudas figet tentoria per turmas exercitus sui eritque princeps filiorum eius naasson filius aminada

Вьетнамский

trại quân giu-đa sẽ đóng tại hướng đông, về phía mặt trời mọc, với ngọn cờ và những đội ngũ của mình. quan-trưởng của người giu-đa là na-ha-sôn, con trai của a-mi-na-đáp;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

anno nono sedeciae regis iuda mense decimo venit nabuchodonosor rex babylonis et omnis exercitus eius ad hierusalem et obsidebant ea

Вьетнамский

năm thứ chín về đời sê-đê-kia, vua giu-đa, tháng mười, nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đến với cả đạo binh mình, vây thành giê-ru-sa-lem.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

anno vicesimo et septimo asa regis iuda regnavit zamri septem diebus in thersa porro exercitus obsidebat gebbethon urbem philisthinoru

Вьетнамский

năm thứ hai mươi bảy đời a-sa, vua giu-đa, thì xim-ri lên ngôi làm vua bảy ngày tại tiệt-sa. bấy giờ, quân lính y-sơ-ra-ên đương vây ghi-bê-thôn, là thành vốn thuộc về dân phi-li-tin.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

ego autem ducam ad te in loco torrentis cison sisaram principem exercitus iabin et currus eius atque omnem multitudinem et tradam eos in manu tu

Вьетнамский

ta sẽ khiến si-sê-ra, là thống lãnh đạo binh vua gia-bin, đến cùng người tại khe ki-sôn, luôn với các xe cộ và cả quân lính của hắn; ta sẽ phó hắn vào tay ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

adquiescens benadad regi asa misit principes exercitus sui in civitates israhel et percusserunt ahion et dan et abel domum maacha et universam cenneroth omnem scilicet terram nepthali

Вьетнамский

bên-ha-đát nghe lời vua a-sa; bèn sai các quan tướng mình hãm đánh những thành của y-sơ-ra-ên, chiếm lấy y-giôn, Ðan, a-bên-bết-ma-ca, và cả xứ ki-nê-rốt với xứ nép-ta-li.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

egressus autem ioiadae pontifex ad centuriones et principes exercitus dixit eis educite illam extra septa templi et interficiatur foris gladio praecepitque sacerdos ne occideretur in domo domin

Вьетнамский

thầy tế lễ giê-hô-gia-đa đòi ra các quan tướng cai trăm người được đặt thống quản đạo quân, mà biểu rằng: hãy dẫn bà ra ngoài khỏi hàng quân, hễ ai theo bà, khá giết nó bằng gươm, vì thầy tế lễ đã dạy rằng: chớ giết bà tại trong đền thờ của Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Латинский

cumque educti essent ad eum vocavit omnes viros israhel et ait ad principes exercitus qui secum erant ite et ponite pedes super colla regum istorum qui cum perrexissent et subiectorum pedibus colla calcaren

Вьетнамский

khi họ đã dẫn năm vua này đến cùng giô-suê, thì giô-suê gọi hết thảy người nam của y-sơ-ra-ên, và nói cùng các binh tướng đã đi với mình, mà rằng: hãy lại gần, đạp chơn lên cổ của các vua này. họ bèn đến gần, đạp chơn trên cổ các vua ấy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Translated.com

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,739,409,183 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK