Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
fecit holocaustu
lại người cũng dâng của lễ thiêu theo luật lệ đã định.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
bovem et arietem et agnum anniculum in holocaustu
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
bovem de armento et arietem et agnum anniculum in holocaustu
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 11
Качество:
et per singula gazofilacia ostium in frontibus portarum ibi lavabunt holocaustu
có một cái phòng mà cửa nó ở gần các cột của hiên cửa, ấy người ta rửa các của lễ thiêu ở đó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et libanus non sufficiet ad succendendum et animalia eius non sufficient ad holocaustu
rừng li-ban chẳng đủ đốt lửa, những thú vật ở đó chẳng đủ làm của lễ thiêu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
quae offeret sacerdos coram domino et faciet tam pro peccato quam in holocaustu
thầy tế lễ sẽ đem những của lễ nầy đến trước mặt Ðức giê-hô-va, và dâng của lễ chuộc tội cùng của lễ thiêu của người;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
rogabitque pro eo coram domino et faciet sacrificium pro peccato tunc immolabit holocaustu
Ðoạn, thầy tế lễ sẽ dâng của lễ chuộc tội đặng làm lễ chuộc tội cho người được sạch sự ô uế mình. kế đó, thầy tế lễ sẽ giết con sinh dùng làm của lễ thiêu,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
duosque turtures sive duos pullos columbae quorum sit unus pro peccato et alter in holocaustu
tùy theo phương thế mình, người cũng đem nộp hai con chim cu hay là hai bò câu con; con nầy dùng làm của lễ chuộc tội, con kia dùng làm của lễ thiêu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
suscipietque ab universa multitudine filiorum israhel duos hircos pro peccato et unum arietem in holocaustu
do nơi hội chúng y-sơ-ra-ên, người sẽ bắt hai con dê đực dùng làm của lễ chuộc tội và một con chiên đực dùng làm của lễ thiêu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dixi nunc descendent philisthim ad me in galgala et faciem domini non placavi necessitate conpulsus obtuli holocaustu
thì tôi nói rằng: dân phi-li-tin chắc sẽ hãm đánh tôi tại ghinh-ganh, và tôi chưa cầu khẩn Ðức giê-hô-va. vì vậy, tôi miễn cưỡng dâng của lễ thiêu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
omni autem turba adorante cantores et hii qui tenebant tubas erant in officio suo donec conpleretur holocaustu
cả hội chúng thờ lạy, người ca hát đều hát, và kẻ thổi kèn đều thổi kèn, cho đến đã xông của lễ thiêu đoạn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et ad filios israhel loqueris tollite hircum pro peccato et vitulum atque agnum anniculos et sine macula in holocaustu
ngươi hãy nói cùng dân y-sơ-ra-ên rằng: các ngươi hãy bắt một con dê đực làm của lễ chuộc tội, một con bò con và một con chiên con không tì vít chi, một tuổi, đặng dùng làm của lễ thiêu,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sin autem non potuerit offerre pecus offerat duos turtures vel duos pullos columbarum domino unum pro peccato et alterum in holocaustu
nếu không phương thế lo cho có một chiên cái hay là một dê cái được, thì phải vì tội mình đã phạm, đem đến cho Ðức giê-hô-va một cặp cu hay là cặp bồ câu con: một con dùng làm của lễ chuộc tội, một con dùng làm của lễ thiêu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: