Вы искали: memoria (Латинский - Вьетнамский)

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

memoria

Вьетнамский

trí nhớ

Последнее обновление: 2014-03-24
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

gratias ago deo meo in omni memoria vestr

Вьетнамский

mỗi khi tôi nhớ đến anh em, thì cảm tạ Ðức chúa trời tôi,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

memoria iusti cum laudibus et nomen impiorum putresce

Вьетнамский

kỷ niệm người công bình được khen ngợi; song tên kẻ gian ác rục đi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

interroga enim generationem pristinam et diligenter investiga patrum memoria

Вьетнамский

xin hãy hỏi dòng dõi đời xưa, khá chăm chỉ theo sự tìm tòi của các tổ tiên.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

memoria vestra conparabitur cineri et redigentur in lutum cervices vestra

Вьетнамский

châm ngôn của các ngươi chỉ như châm ngôn loài tro bụi; những thành lũy của các ngươi thật là thành lũy bùn đất,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

memoria illius pereat de terra et non celebretur nomen eius in platei

Вьетнамский

kỷ niệm hắn sẽ diệt khỏi thế gian, danh hắn không lưu lại trên mặt đất.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

inimici defecerunt frameae in finem et civitates destruxisti periit memoria eorum cum sonit

Вьетнамский

nhưng Ðức giê-hô-va ngồi cai trị đời đời; ngài đã dự bị ngôi mình để đoán xét.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

in memoria aeterna erit iustus ab auditione mala non timebit paratum cor eius sperare in domin

Вьетнамский

công việc tay ngài là chơn thật và công bình; các giềng mối ngài đều là chắc chắn,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

ecce enim ego creo caelos novos et terram novam et non erunt in memoria priora et non ascendent super co

Вьетнамский

ta sẽ dựng trời mới đất mới; những việc trước sẽ chẳng nhớ nữa, chẳng còn nhắc đến nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

viventes enim sciunt se esse morituros mortui vero nihil noverunt amplius nec habent ultra mercedem quia oblivioni tradita est memoria eoru

Вьетнамский

kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ niệm họ đã bị quên đi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

non enim erit memoria sapientis similiter ut stulti in perpetuum et futura tempora oblivione cuncta pariter obruent moritur doctus similiter et indoctu

Вьетнамский

vài người ta chẳng nhớ người khôn ngoan đến đời đời, cũng như chẳng nhớ kẻ ngu muội; vì trong ngày sau cả thảy đều bị quên mất từ lâu. phải, người khôn ngoan chết cũng như kẻ điên cuồng?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et reddidi eis sermonem dixique ad eos deus caeli ipse nos iuvat et nos servi eius sumus surgamus et aedificemus vobis autem non est pars et iustitia et memoria in hierusale

Вьетнамский

tôi bèn đáp với chúng nó rằng: Ðức chúa của các từng trời sẽ ban cho chúng ta sự hanh thông; vì vậy, chúng ta, là tôi tớ ngài, sẽ chổi dậy và xây sửa lại; nhưng các ngươi không có phần, hoặc phép, hoặc kỷ niệm trong giê-ra-sa-lem. sửa các vách thành giê-ru-sa-lem lại

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

altare de terra facietis mihi et offeretis super eo holocausta et pacifica vestra oves vestras et boves in omni loco in quo memoria fuerit nominis mei veniam ad te et benedicam tib

Вьетнамский

ngươi hãy lập cho ta một bàn thờ bằng đất, trên đó phải dâng của lễ thiêu, cùng của lễ thù ân của ngươi, hoặc chiên hay bò. phàm nơi nào có ghi nhớ danh ta, ta sẽ đến và ban phước cho ngươi tại đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

sed et si conversus iustus a iustitia sua fecerit iniquitatem ponam offendiculum coram eo ipse morietur quia non adnuntiasti ei in peccato suo morietur et non erunt in memoria iustitiae eius quas fecit sanguinem vero eius de manu tua requira

Вьетнамский

cũng một lẽ ấy, nếu người công bình bỏ sự công bình mà phạm tội, và ta đặt sự ngăn trở trước mặt nó, thì nó sẽ chết. thế thì, vì ngươi không răn bảo người ấy, nên nó sẽ chết trong tội lỗi nó, và không còn được ghi nhớ những việc công bình nó đã làm; nhưng ta sẽ đòi huyết nó nơi tay ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,782,002,298 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK