Вы искали: mente (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

mente

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

sive enim mente excedimus deo sive sobrii sumus vobi

Вьетнамский

vả, hoặc chúng tôi cuồng, ấy là vì Ðức chúa trời; hoặc chúng tôi dè giữ, ấy là vì anh em.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cogitavi dies antiquos et annos aeternos in mente habu

Вьетнамский

hỡi Ðức chúa trời của gia-cốp, khi chúa quở trách, xe và ngựa bèn bị ngủ mê.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

fecit potentiam in brachio suo dispersit superbos mente cordis su

Вьетнамский

ngài đã dùng cánh tay mình để tỏ ra quyền phép; và phá tan mưu của kẻ kiêu ngạo toan trong lòng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ex te exivit cogitans contra dominum malitiam mente pertractans praevaricatione

Вьетнамский

Ấy là từ ngươi mà ra một kẻ mưu sự dữ nghịch cùng Ðức giê-hô-va, và toan sự gian ác.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dixit ad eos rex vidi somnium et mente confusus ignoro quid videri

Вьетнамский

vua nói cùng họ rằng: ta đã thấy một chiêm bao; và lòng ta bối rối, muốn biết chiêm bao đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quid ergo est orabo spiritu orabo et mente psallam spiritu psallam et ment

Вьетнамский

vậy thì tôi sẽ làm thể nào? tôi sẽ cầu nguyện theo tâm thần, nhưng cũng cầu nguyện bằng trí khôn. tôi sẽ hát theo tâm thần, nhưng cũng hát bằng trí khôn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

conflictationes hominum mente corruptorum et qui veritate privati sunt existimantium quaestum esse pietate

Вьетнамский

cùng những lời cãi lẽ hư không của kẻ có lòng hư xấu, thiếu mất lẽ thật, coi sự tôn kính như là nguồn lợi vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ait illi iesus diliges dominum deum tuum ex toto corde tuo et in tota anima tua et in tota mente tu

Вьетнамский

Ðức chúa jêsus đáp rằng: ngươi hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến chúa, là Ðức chúa trời ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et si ea mente fecimus ut holocausta et sacrificium et pacificas victimas super eo inponeremus ipse quaerat et iudice

Вьетнамский

nếu chúng tôi có lập một bàn thờ đặng lìa bỏ Ðức giê-hô-va, nếu để dâng của lễ thiêu, của lễ chay, và của lễ thù ân tại đó, nguyện chánh Ðức giê-hô-va đòi lại chúng tôi!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et ait dominus ad david patrem meum quod cogitasti in corde tuo aedificare domum nomini meo bene fecisti hoc ipsum mente tractan

Вьетнамский

nhưng Ðức giê-hô-va có phán với Ða-vít, cha ta, rằng: khi ngươi có ý xây đền cho danh ta, thì lấy làm thậm phải;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

hoc autem testamentum quod testabor ad illos post dies illos dicit dominus dando leges meas in cordibus eorum et in mente eorum superscribam ea

Вьетнамский

chúa phán: nầy là giao ước ta lập với chúng nó sau những ngày đó, ta sẽ để luật pháp ta vào lòng chúng nó và ghi tạc nơi trí khôn,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dixi in corde meo si unus et stulti et meus occasus erit quid mihi prodest quod maiorem sapientiae dedi operam locutusque cum mente mea animadverti quod hoc quoque esset vanita

Вьетнамский

nên ta có nói trong lòng rằng: sự xảy đến cho kẻ dại, sẽ xảy đến cho ta cũng vậy; vậy, ta có nhiều khôn ngoan như thế mà làm chi? ta lại nói trong lòng rằng: Ðiều đó là một sự hư không nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ezechias autem etiam haec addidit implestis manus vestras domino accedite et offerte victimas et laudes in domo domini obtulit ergo universa multitudo hostias et laudes et holocausta mente devot

Вьетнамский

Ê-xê-chia cất tiếng nói rằng: bây giờ các ngươi đã biệt mình riêng ra thánh cho Ðức giê-hô-va; vậy hãy đến gần, đem những hi sinh và của lễ cảm tạ vào trong đền của Ðức giê-hô-va. hội chúng bèn dẫn đến những hi sinh và của lễ cảm tạ; còn kẻ nào vui lòng thì đem dâng những của lễ thiêu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

non recogitant in mente sua neque cognoscunt neque sentiunt ut dicant medietatem eius conbusi igne et coxi super carbones eius panes coxi carnes et comedi et de reliquo eius idolum faciam ante truncum ligni procida

Вьетнамский

trong bọn họ chẳng ai suy đi nghĩ lại, chẳng ai có sự thông biết khôn sáng mà nói rằng: ta đã lấy phân nửa mà chụm; đã hấp bánh trên lửa than; đã quay thịt và ăn rồi; còn thừa lại, ta dùng làm một vật gớm ghiếc sao? ta lại đi cúi mình lạy một gốc cây sao?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,778,028,590 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK