Вы искали: morabantur (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

morabantur

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

erat enim moses vir mitissimus super omnes homines qui morabantur in terr

Вьетнамский

vả, môi-se là người rất khiêm hòa hơn mọi người trên thế gian.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

fratres autem eorum in viculis morabantur et veniebant in sabbatis suis de tempore usque ad tempu

Вьетнамский

các anh em chúng ở trong các làng mình phải đến từng tuần, theo phiên thứ, mà giúp đỡ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

hii sunt principes cantorum per familias levitarum qui in exedris morabantur ita ut die et nocte iugiter suo ministerio deserviren

Вьетнамский

Ðây là những người có chức hát xướng, đều làm trưởng tộc trong người lê-vi, vẫn ở trong các phòng của đền, và vì phục sự ngày và đêm, nên được miễn các công việc khác.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ipse vocabatur helimelech uxor eius noemi e duobus filiis alter maalon et alter chellion ephrathei de bethleem iuda ingressique regionem moabitidem morabantur ib

Вьетнамский

người tên là Ê-li-mê-léc, vợ tên là na-ô-mi, hai con trai tên là mạc-lôn và ki-li-ôn, đều là dân Ê-phơ-rát về bết-lê-hem trong xứ giu-đa. Ðến xứ mô-áp, chúng bèn ở tại đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ascendensque gedeon per viam eorum qui in tabernaculis morabantur ad orientalem partem nobee et iecbaa percussit castra hostium qui securi erant et nihil adversi suspicabantu

Вьетнамский

ghê-đê-ôn đi lên theo đường của những dân ở dưới trại, tại hướng đông nô-bách và giô-bê-ha, đánh bại đạo binh vẫn tưởng rằng mình bình an vô-sự.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

hii vero iudaei qui in oppidis non muratis ac villis morabantur quartumdecimum diem mensis adar conviviorum et gaudii decreverunt ita ut exultent in eo et mittant sibi mutuo partes epularum et ciboru

Вьетнамский

bởi cớ ấy, những người giu-đa ở nơi các hương thôn, lấy ngày mười bốn thánh a-đa làm một ngày vui mừng, tiệc yến, một ngày lễ để gởi cho lẫn nhau những lễ vật.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,794,476,110 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK