Вы искали: nabuchodonosor (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

nabuchodonosor

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

dixeruntque nabuchodonosor regi rex in aeternum viv

Вьетнамский

vậy họ cất tiếng và tâu cùng vua nê-bu-cát-nết-sa rằng: hỡi vua, nguyền vua sống đời đời!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ego nabuchodonosor quietus eram in domo mea et florens in palatio me

Вьетнамский

vua nê-bu-cát-nết-sa truyền cho hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng, ở trên khắp đất, rằng: nguyền cho sự bình an các ngươi được thêm lên!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

venitque nabuchodonosor rex babylonis ad civitatem cum servi eius obpugnarent ea

Вьетнамский

nê-bu-cát-nết-sa, là vua ba-by-lôn, cũng đến trước thành, trong lúc các quân lính người vây thành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

contra hunc ascendit nabuchodonosor rex chaldeorum et vinctum catenis duxit in babylone

Вьетнамский

nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đi lên hãm đánh người, xiềng người lại, và dẫn người qua ba-by-lôn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

iste est populus quem transtulit nabuchodonosor in anno septimo iudaeos tria milia et viginti tre

Вьетнамский

nầy là dân mà nê-bu-cát-nết-sa đã đem đi làm phu tù; năm thứ bảy, ba ngàn hai mươi ba người giu-đa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

anno tertio regni ioachim regis iuda venit nabuchodonosor rex babylonis hierusalem et obsedit ea

Вьетнамский

năm thứ ba về đời giê-hô gia-kim, vua giu-đa, thì nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đến thành giê-ru-sa-lem và vây lấy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

in tempore illo ascenderunt servi nabuchodonosor regis babylonis in hierusalem et circumdata est urbs munitionibu

Вьетнамский

trong lúc đó, các quân lính nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đi lên vây thành giê-ru-sa-lem.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

tunc rex nabuchodonosor cecidit in faciem suam et danihelum adoravit et hostias et incensum praecepit ut sacrificarent e

Вьетнамский

bấy giờ vua nê-bu-cát-nết-sa sấp mặt xuống, lạy Ða-ni-ên, và truyền dâng lễ vật cùng đồ thơm cho người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cum adhuc sermo esset in ore regis vox de caelo ruit tibi dicitur nabuchodonosor rex regnum transiit a t

Вьетнамский

hết thảy những sự đó đều đến cho vua nê-bu-cát-nết-sa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

a rege quoque nabuchodonosor recessit qui adiuraverat eum per deum et induravit cervicem suam et cor ut non reverteretur ad dominum deum israhe

Вьетнамский

người cũng dấy lên nghịch cùng vua nê-bu-cát-nết-sa, là vua đã buộc người chỉ Ðức chúa trời mà thề; song người lại cứng cổ rắn lòng, không khứng trở về cùng giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ad cedar et ad regna asor quae percussit nabuchodonosor rex babylonis haec dicit dominus surgite ascendite ad cedar et vastate filios orienti

Вьетнамский

về kê-đa và các nước ở hát-so mà nê-bu-cát-nết-sa vua ba-by-lôn đã đánh. Ðức giê-hô-va phán như vầy: hãy đứng dậy, đi đánh kê-đa, và phá diệt các con cái phương đông.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

adhuc duo anni dierum et ego referri faciam ad locum istum omnia vasa domini quae tulit nabuchodonosor rex babylonis de loco isto et transtulit ea in babylone

Вьетнамский

trong hai năm trọn, mọi khí mạnh của nhà Ðức giê-hô-va mà nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đã cất đi khỏi chỗ nầy và dời qua ba-by-lôn, thì ta sẽ lại đem về trong nơi nầy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cum autem ascendisset nabuchodonosor rex babylonis ad terram nostram diximus venite et ingrediamur hierusalem a facie exercitus chaldeorum et a facie exercitus syriae et mansimus in hierusale

Вьетнамский

nhưng xảy ra, khi nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đến trong đất nầy, chúng tôi nói cùng nhau rằng: hãy lên giê-ru-sa-lem, vì sợ đạo binh của người canh-đê và đạo binh của sy-ri. vậy nên chúng tôi đến ở tại giê-ru-sa-lem.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ad aegyptum adversum exercitum pharaonis nechao regis aegypti qui erat iuxta flumen eufraten in charchamis quem percussit nabuchodonosor rex babylonis in quarto anno ioachim filii iosiae regis iud

Вьетнамский

về Ê-díp-tô. luận về đạo quân của vua Ê-díp-tô, pha-ra-ôn-nê-cô, bấy giờ đóng gần sông Ơ-phơ-rát, tại cạt-kê-mít; tức đạo quân bị nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đánh đuổi, về năm thứ tư đời vua giê-hô-gia-kim, con trai giô-si-a, vua của giu-đa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

eadem hora sermo conpletus est super nabuchodonosor ex hominibus abiectus est et faenum ut bos comedit et rore caeli corpus eius infectum est donec capilli eius in similitudinem aquilarum crescerent et ungues eius quasi aviu

Вьетнамский

thì cất tiếng mà nói rằng: Ðây chẳng phải là ba-by-lôn lớn mà ta đã dựng, bởi quyền cao cả ta, để làm đế đô ta, và làm sự vinh hiển oai nghi của ta sao?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

est vir in regno tuo qui spiritum deorum sanctorum habet in se et in diebus patris tui scientia et sapientia inventae sunt in eo nam et rex nabuchodonosor pater tuus principem magorum incantatorum chaldeorum et aruspicum constituit eum pater inquam tuus o re

Вьетнамский

trong nước vua có một người, linh của các thần thánh ở trong nó. về đời vua cha, người ta thấy trong nó có ánh sáng, sự thông minh, khôn ngoan, như sự khôn ngoan của các vì thần. vậy nên vua nê-bu-cát-nết-sa, cha vua, chính cha vua, đã lập người lên làm đầu các đồng bóng, thuật sĩ, người canh-đê và thầy bói,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ecce ego mittam et adsumam universas cognationes aquilonis ait dominus et ad nabuchodonosor regem babylonis servum meum et adducam eos super terram istam et super habitatores eius et super omnes nationes quae in circuitu illius sunt et interficiam eos et ponam eos in stuporem et in sibilum et in solitudines sempiterna

Вьетнамский

nầy, ta sẽ sai đòi mọi họ hàng phương bắc cùng đầy tớ ta là nê-bu-các-nết-sa, vua ba-by-lôn, đến nghịch cùng đất nầy, nghịch cùng dân cư nó, và các nước ở chung quanh. ta sẽ diệt hết chúng nó, làm chúng nó nên sự gở lạ, chê cười, và hoang vu đời đời. Ðức giê-hô-va phán vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,794,619,539 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK