Вы искали: nequaquam (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

nequaquam

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

et quem libertate donaveris nequaquam vacuum abire patieri

Вьетнамский

khi ngươi giải phóng người, chớ cho người đi ra tay không.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dixit autem serpens ad mulierem nequaquam morte moriemin

Вьетнамский

rắn bèn nói với người nữ rằng: hai ngươi chẳng chết đâu;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

alii autem nequaquam sed similis est eius ille dicebat quia ego su

Вьетнамский

người thì nói: Ấy là hắn; kẻ lại nói: không phải, song một người nào giống hắn. người mù nói rằng: chính tôi đây.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cum dixero nequaquam ita loquar commuto faciem meam et dolore torqueo

Вьетнамский

nếu tôi nói: tôi sẽ quên sự than phiền tôi, bỏ bộ mặt buồn thảm tôi và lấy làm vui mừng,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dixitque populus ad iosue nequaquam ita ut loqueris erit sed domino serviemu

Вьетнамский

dân sự bèn nói cùng giô-suê rằng: không đâu; vì chúng tôi sẽ phục sự Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dixi autem nequaquam domine quia commune aut inmundum numquam introivit in os meu

Вьетнамский

ta thưa rằng: lạy chúa, chẳng vậy; vì không bao giờ có vật chi dơ dáy hay chẳng sạch vào miệng tôi đâu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

responditque ionathan adoniae nequaquam dominus enim noster rex david regem constituit salomone

Вьетнамский

nhưng giô-na-than đáp với a-đô-ni-gia rằng: thật trái hẳn. vua Ða-vít, chúa chúng ta, đã lập sa-lô-môn làm vua.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

noluit autem populus audire vocem samuhel sed dixerunt nequaquam rex enim erit super no

Вьетнамский

dân sự chối không nghe lời của sa-mu-ên, mà rằng: không, phải có một vua trên chúng tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

alii vero qui fuerant cum eo dicebant nequaquam ad hunc populum valemus ascendere quia fortior nobis es

Вьетнамский

trước mặt dân y-sơ-ra-ên, các người đó phao phản xứ mình đã do thám mà rằng: xứ mà chúng tôi đã đi khắp đặng do thám, là một xứ nuốt dân sự mình; hết thảy những người chúng tôi đã thấy tại đó, đều là kẻ hình vóc cao lớn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dixistis nequaquam sed ad equos fugiemus ideo fugietis et super veloces ascendemus ideo veloces erunt qui persequentur vo

Вьетнамский

các ngươi nói rằng: không; chúng tôi sẽ cỡi ngựa chạy trốn! Ừ phải, các ngươi sẽ phải chạy trốn. chúng tôi cỡi ngựa chạy mau! Ừ phải, những kẻ đuổi theo các ngươi cũng sẽ chạy mau!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

iratusque est dominus mihi propter vos nec exaudivit me sed dixit mihi sufficit tibi nequaquam ultra loquaris de hac re ad m

Вьетнамский

nhưng Ðức giê-hô-va, bởi cớ các ngươi, nổi giận cùng ta, không nhận lời ta, bèn phán rằng: thôi; chớ còn nói về việc nầy cùng ta nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ablata est laetitia et exultatio de carmelo et de terra moab et vinum de torcularibus sustuli nequaquam calcator uvae solitum celeuma cantabi

Вьетнамский

sự vui mừng hớn hở đã mất đi trong ruộng màu mỡ và đất mô-áp; ta đã làm cho rượu cạn khô trong các bàn ép. người ta chẳng reo vui mà đạp trái nho nữa: sự reo vui của nó chẳng phải là reo vui.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cumque vidisset balaam quod placeret domino ut benediceret israheli nequaquam abiit ut ante perrexerat ut augurium quaereret sed dirigens contra desertum vultum suu

Вьетнамский

ba-la-am thấy rõ Ðức giê-hô-va ưng ban phước cho y-sơ-ra-ên, thì không cậy đến phù chú như những lần khác; nhưng người xây mặt về hướng đồng vắng,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

absit a te ut rem hanc facias et occidas iustum cum impio fiatque iustus sicut impius non est hoc tuum qui iudicas omnem terram nequaquam facies iudiciu

Вьетнамский

không lẽ nào chúa làm điều như vậy, diệt người công bình luôn với kẻ độc ác; đến đỗi kể người công bình cũng như người độc ác. không, chúa chẳng làm điều như vậy bao giờ! Ðấng đoán xét toàn thế gian, há lại không làm sự công bình sao?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cumque fuerit constitutus non multiplicabit sibi equos nec reducet populum in aegyptum equitatus numero sublevatus praesertim cum dominus praeceperit vobis ut nequaquam amplius per eandem viam revertamin

Вьетнамский

song vua ấy chẳng nên lo cho có nhiều ngựa, chớ vì muốn thêm nhiều ngựa mà dẫn dân sự trở lại xứ Ê-díp-tô; bởi Ðức giê-hô-va đã phán cùng các ngươi rằng: các ngươi sẽ chẳng trở về đường đó nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et si tibi placet egrediatur edictum a facie tua et scribatur iuxta legem persarum atque medorum quam praeteriri inlicitum est ut nequaquam ultra vasthi ingrediatur ad regem sed regnum illius altera quae melior illa est accipia

Вьетнамский

nếu đẹp ý vua, khá giáng chiếu chỉ, chép vào trong sách luật pháp của nước phe-rơ-sơ và mê-đi, chẳng hề hay đổi đặng, rằng vả-thi sẽ chẳng còn vào đến trước mặt vua a-suê-ru nữa; vua khá ban vị hoàng hậu của vả-thi cho một người khác tốt hơn nàng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ideo audite verbum domini omnis iuda qui habitatis in terra aegypti ecce ego iuravi in nomine meo magno ait dominus quia nequaquam ultra nomen meum vocabitur ex ore omnis viri iudaei dicentis vivit dominus deus in omni terra aegypt

Вьетнамский

cho nên, hỡi cả dân giu-đa hiện ở trong đất Ê-díp-tô, hãy nghe lời Ðức giê-hô-va. Ðức chúa trời có phán: nầy ta lấy danh lớn mình mà thề, trong khắp đất Ê-díp-tô sẽ chẳng có một người giu-đa nào còn mở miệng xưng danh ta nữa, mà rằng: thật như chúa giê-hô-va hằng sống!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quia haec dicit dominus exercituum deus israhel sicut conflatus est furor meus et indignatio mea super habitatores hierusalem sic conflabitur indignatio mea super vos cum ingressi fueritis aegyptum et eritis in iusiurandum et in stuporem et in maledictum et in obprobrium et nequaquam ultra videbitis locum istu

Вьетнамский

thật thế, Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán như vầy: như cơn giận và sự thạnh nộ của ta đã đổ ra cho dân cư giê-ru-sa-lem thể nào, thì, khi các ngươi vào Ê-díp-tô, cơn giận của ta cũng sẽ đổ ra cho các ngươi thể ấy; tại đó các ngươi sẽ làm cớ cho người ta trù ẻo, gở lạ, rủa sả, và sỉ nhục; và các ngươi sẽ chẳng lại thấy chỗ nầy nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
8,040,573,934 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK