Вы искали: patri (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

patri

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

innuebant autem patri eius quem vellet vocari eu

Вьетнамский

họ bèn ra dấu hỏi cha muốn đặt tên gì cho con.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

sacerdos qui patri iure successerit et tota cremabitur in altar

Вьетнамский

con trai nào của a-rôn chịu xức dầu đặng thế cho người làm thầy tế lễ cũng phải dâng của lễ nầy. Ấy là một luật lệ đời đời trước mặt Ðức giê-hô-va: họ phải xông hết trọn của lễ nầy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

deo autem et patri nostro gloria in saecula saeculorum ame

Вьетнамский

nguyền xin sự vinh hiển về nơi Ðức chúa trời, là cha chúng ta, đời đời vô cùng! a-men.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et ipsae nostis quod totis viribus meis servierim patri vestr

Вьетнамский

chánh hai ngươi cũng biết rằng ta đã giúp cha hai ngươi hết sức,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

respondens autem ionathan sauli patri suo ait quare moritur quid feci

Вьетнамский

giô-na-than thưa cùng sau-lơ, cha mình, rằng: cớ sao giết nó đi? nó có làm điều gì?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

nolite timere pusillus grex quia conplacuit patri vestro dare vobis regnu

Вьетнамский

hỡi bầy nhỏ, đừng sợ chi; vì cha các ngươi đã bằng lòng cho các ngươi nước thiên đàng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et increpavit iesus spiritum inmundum et sanavit puerum et reddidit illum patri eiu

Вьетнамский

ai nấy đều lấy làm lạ về quyền phép cao trọng của Ðức chúa trời. khi mọi người đang khen lạ các việc Ðức chúa jêsus làm, ngài phán cùng môn đồ rằng:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

benedictus dominus deus israhel qui quod locutus est david patri meo opere conplevit dicen

Вьетнамский

người nói: Ðáng ngợi khen giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, là Ðấng đã phán hứa với Ða-vít, cha tôi, và nay lấy tay ngài mà làm cho thành lời hứa ấy; ngài rằng:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ait patri suo caput meum caput meum at ille dixit puero tolle et duc eum ad matrem sua

Вьетнамский

mà nói rằng: Ðầu tôi đau! đầu tôi đau! người cha biểu kẻ tôi tớ đem nó về cho mẹ nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

deinde finis cum tradiderit regnum deo et patri cum evacuaverit omnem principatum et potestatem et virtute

Вьетнамский

kế đó, cuối cùng sẽ đến là lúc ngài sẽ giao nước lại cho Ðức chúa trời là cha, sau khi ngài đã phá diệt mọi đế quốc, mọi quyền cai trị, và mọi thế lực;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dixit adulescentior ex illis patri pater da mihi portionem substantiae quae me contingit et divisit illis substantia

Вьетнамский

người em nói với cha rằng: thưa cha, xin chia cho tôi phần của mà tôi sẽ được. người cha liền chia của mình cho hai con.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

deinde patres quidem carnis nostrae habuimus eruditores et reverebamur non multo magis obtemperabimus patri spirituum et vivemu

Вьетнамский

cha về phần xác sửa phạt, mà chúng ta còn kính sợ thay, huống chi cha về phần hồn, chúng ta há chẳng càng nên vâng phục lắm để được sự sống sao?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ait illis ideo omnis scriba doctus in regno caelorum similis est homini patri familias qui profert de thesauro suo nova et veter

Вьетнамский

ngài bèn phán rằng: vì cớ ấy, mọi thầy thông giáo đã học thông đạo về nước thiên đàng, thì giống như một người chủ nhà kia, đem những vật mới và cũ ở trong kho mình ra.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

at ille respondens dixit patri suo ecce tot annis servio tibi et numquam mandatum tuum praeterii et numquam dedisti mihi hedum ut cum amicis meis epulare

Вьетнамский

nhưng nó thưa cha rằng: nầy, tôi giúp việc cha đã bấy nhiêu năm, chưa từng trái phép, mà cha chẳng hề cho tôi một con dê con đặng ăn chơi với bạn hữu tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dederunt itaque patri suo bibere vinum nocte illa et ingressa est maior dormivitque cum patre at ille non sensit nec quando accubuit filia nec quando surrexi

Вьетнамский

Ðêm đó, hai nàng phục rượu cho cha mình; nàng lớn đến nằm cùng cha; nhưng người chẳng hay lúc nào nàng nằm, lúc nào nàng dậy hết.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

condemnantes insuper centum siclis argenti quos dabit patri puellae quoniam diffamavit nomen pessimum super virginem israhel habebitque eam uxorem et non poterit dimittere omni tempore vitae sua

Вьетнамский

và bởi vì có gièm siểm một người đồng trinh của y-sơ-ra-ên, nên sẽ bắt vạ người một trăm siếc-lơ bạc, và giao cho cha người gái. nàng sẽ làm vợ người, và người chẳng phép đuổi nàng đi ngày nào người còn sống.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

non interficiamus animam eius nec effundatis sanguinem sed proicite eum in cisternam hanc quae est in solitudine manusque vestras servate innoxias hoc autem dicebat volens eripere eum de manibus eorum et reddere patri su

Вьетнамский

lại tiếp: chúng ta chớ nên làm đổ máu ra; hãy liệng nó trong cái hố nước nơi đồng vắng kia, và đừng tra tay vào mình nó. người nói vậy, có ý muốn giải cứu chàng khỏi tay họ, để trả chàng về cùng cha mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

nunc ergo domine deus israhel imple servo tuo patri meo david quaecumque locutus es dicens non deficiet ex te vir coram me qui sedeat super thronum israhel ita tamen si custodierint filii tui vias suas et ambulaverint in lege mea sicut et tu ambulasti coram m

Вьетнамский

vậy, giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên ôi! chúa đã hứa cùng tôi tớ chúa là Ða-vít, cha tôi, rằng: ví bằng con cháu ngươi cẩn thận đường lối mình, giữ theo các luật pháp ta, y như ngươi đã làm, thì trước mặt ta ngươi sẽ chẳng hề thiếu người ngồi trên ngôi y-sơ-ra-ên; nay cầu xin chúa hãy giữ gìn lời hứa ấy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,742,922,191 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK