Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
audiens autem saul et omnes viri israhelitae sermones philisthei huiuscemodi stupebant et metuebant nimi
sau-lơ và cả y-sơ-ra-ên nghe những lời của người phi-li-tin, thì lấy làm hoảng hồn, sợ hãi lắm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
qui consuluit pro eo dominum et cibaria dedit ei sed et gladium goliath philisthei dedit ill
người cầu vấn Ðức giê-hô-va cho hắn, và có cấp cho hắn lương thực, cùng trao cho hắn cây gươm của gô-li-át, người phi-li-tin.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
adsumens autem david caput philisthei adtulit illud in hierusalem arma vero eius posuit in tabernaculo su
Ða-vít lấy thủ cấp của người phi-li-tin đem đến giê-ru-sa-lem; nhưng để binh khí gô-li-át lại trong trại mình.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cumque regressus esset david percusso philistheo tulit eum abner et introduxit coram saul caput philisthei habentem in man
khi Ða-vít đã giết người phi-li-tin trở về, thì Áp-ne rước người, dẫn đến trước mặt sau-lơ. Ða-vít đương xách thủ cấp của người phi-li-tin nơi tay.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sed et philisthei iosaphat munera deferebant et vectigal argenti arabes quoque adducebant pecora arietum septem milia septingentos et hircos totide
có dân phi-li-tin đem dâng cho giô-sa-phát những lễ vật và bạc cống thuế; người a rạp cũng dẫn đến cho người những bầy súc vật: bảy ngàn bảy trăm con chiên đực, và bảy ngàn bảy trăm con dê đực.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et ait david dominus qui eruit me de manu leonis et de manu ursi ipse liberabit me de manu philisthei huius dixit autem saul ad david vade et dominus tecum si
Ða-vít lại nói: Ðức giê-hô-va đã giải cứu tôi khỏi vấu sư tử và khỏi cẳng gấu, ắt sẽ giải cứu tôi khỏi tay người phi-li-tin kia. sau-lơ đáp rằng: hãy đi, nguyện Ðức giê-hô-va ở cùng ngươi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et dixit sacerdos gladius goliath philisthei quem percussisti in valle terebinthi est involutus pallio post ephod si istum vis tollere tolle neque enim est alius hic absque eo et ait david non est huic alter similis da mihi eu
thầy tế lễ đáp rằng: Ðây có cây gươm của gô-li-át, người phi-li-tin mà ông đã giết trong trũng Ê-la; nó bọc trong một miếng nỉ, để sau Ê-phót; nếu ông muốn lấy, thì hãy lấy đi; vì ở đây chẳng có gươm nào khác. Ða-vít đáp rằng: chẳng có gươm nào bằng, hãy trao cho ta.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: