Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
et fuit colonus terrae philisthinorum diebus multi
Áp-ra-ham trú ngụ lâu ngày tại xứ phi-li-tin.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
fuit ergo arca domini in regione philisthinorum septem mensibu
hòm của Ðức giê-hô-va ở bảy tháng trong xứ dân phi-li-tin.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
porro david erat in praesidio et statio philisthinorum in bethlee
lúc ấy Ða-vít ở trong đồn, và có phòng binh của dân phi-li-tin ở bết-lê-hem.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et david erat in praesidio porro statio philisthinorum tunc erat in bethlee
bấy giờ Ða-vít ở trong đồn, và ở tại bết-lê-hem có một đạo binh hờ của dân phi-li-tin.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et quinque satrapae philisthinorum viderunt et reversi sunt in accaron in die ill
năm quan trưởng của dân phi-li-tin đã thấy điều đó, thì nội ngày trở về Éc-rôn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
adtuleruntque ad eam satrapae philisthinorum septem funes ut dixerat quibus vinxit eu
các quan trưởng phi-li-tin đem cho Ða-li-la bảy sợi dây tươi và còn ướt, nàng lấy trói người.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
fuit autem numerus dierum quibus habitavit david in regione philisthinorum quattuor mensuu
thì giờ Ða-vít ngụ trong xứ dân phi-li-tin là một năm bốn tháng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et egressus est vir spurius de castris philisthinorum nomine goliath de geth altitudinis sex cubitorum et palm
bấy giờ, có một người lực sĩ từ trại quân phi-li-tin mà ra, tên là gô-li-át, quê ở gát; bề cao người sáu thước một gang.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
rursumque filii israhel fecerunt malum in conspectu domini qui tradidit eos in manus philisthinorum quadraginta anni
dân y-sơ-ra-ên cứ làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va, nên Ðức giê-hô-va phó chúng nó vào tay dân phi-li-tin trọn bốn mươi năm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
apparuit igitur uterque stationi philisthinorum dixeruntque philisthim en hebraei egrediuntur de cavernis in quibus absconditi fueran
vậy hai người đều đi lên đồn phi-li-tin. dân phi-li-tin nói: kìa, những người hê-bơ-rơ ra từ hang đá là nơi chúng nó ẩn trốn kia.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
reversus est ergo saul desistens persequi david et perrexit in occursum philisthinorum propter hoc vocaverunt locum illum petram dividente
vậy, sau-lơ thôi đuổi theo Ða-vít, đi đánh dân phi-li-tin. bởi cớ ấy, người ta gọi chỗ nầy là hòn Ðá phân rẽ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ascendit et nuntiavit patri suo et matri dicens vidi mulierem in thamnatha de filiabus philisthinorum quam quaeso ut mihi accipiatis uxore
người đã trở lên, thuật điều đó cho cha mẹ mình, mà rằng: con có thấy tại thim-ma một người nữ trong vòng con gái phi-li-tin; bây giờ xin hãy hỏi nàng cưới cho con.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cumque loqueretur saul ad sacerdotem tumultus magnus exortus est in castris philisthinorum crescebatque paulatim et clarius reboabat et ait saul ad sacerdotem contrahe manum tua
nhưng khi sau-lơ nói với thầy tế lễ, thì tiếng ồn ào lại càng thêm lên trong trại quân phi-li-tin. sau-lơ nói cùng thầy tế lễ rằng: hãy rút tay ngươi lại.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cumque adhuc ille loqueretur eis apparuit vir ille spurius ascendens goliath nomine philistheus de geth ex castris philisthinorum et loquente eo haec eadem verba audivit davi
người đương nói chuyện cùng chúng, kìa người lực sĩ gô-li-át, tức là người phi-li-tin ở gát, từ hàng ngũ phi-li-tin xơm tới, và Ða-vít nghe hắn nói như những lời ngày trước.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dixit autem saul sic loquimini ad david non habet necesse rex sponsalia nisi tantum centum praeputia philisthinorum ut fiat ultio de inimicis regis porro saul cogitabat tradere david in manibus philisthinoru
sau-lơ nói cùng chúng rằng: các ngươi hãy nói cùng Ða-vít như vầy: vua chẳng đòi sính lễ gì khác, chỉ đòi một trăm dương bì của người phi-li-tin, đặng trả thù kẻ cừu địch mình. vả, cái mưu của sau-lơ là khiến cho Ða-vít sa vào tay dân phi-li-tin.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
erant autem inter ascensus per quos nitebatur ionathan transire ad stationem philisthinorum eminentes petrae ex utraque parte et quasi in modum dentium scopuli hinc inde praerupti nomen uni boses et nomen alteri sen
Ở giữa đèo mà giô-na-than gắng sức đi đặng đến đồn phi-li-tin, có một răng đá ở bên nầy, và một răng ở bên kia; cái nầy gọi là bốt-sết, còn cái kia gọi là sê-nê.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: