Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
ducit sacerdotes inglorios et optimates subplanta
ngài bắt tù dẫn những thầy tế lễ, Ðánh đổ các kẻ cường quyền.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et adnuntiavit ei quod occidisset saul sacerdotes domin
a-bia-tha thuật lại cho Ða-vít hay rằng sau-lơ giết những thầy tế lễ của Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et post eum aedificaverunt sacerdotes viri de campestribus iordani
sau người có những thầy tế lễ, là kẻ ở đồng bằng giô-đanh, tu bổ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
steteruntque levitae tenentes organa david et sacerdotes tuba
các người lê-vi đứng cầm nhạc khí của Ða-vít, còn những thầy tế lễ cầm còi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
haec dicit dominus exercituum interroga sacerdotes legem dicen
nếu có kẻ gói thịt thánh trong chéo áo, và chéo áo mình đụng đến bánh, hoặc vật gì nấu chín, hoặc rượu, hoặc dầu, hay là đồ ăn gì, thì vậy đó có nên thánh không? các thầy tế lễ đều đáp rằng: không.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et adsumam ex eis in sacerdotes et in levitas dicit dominu
Ðức giê-hô-va phán: ta lại từ trong đám họ lữa kẻ làm thầy tế lễ và làm người lê-vi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
adduxitque sacerdotes atque levitas et congregavit eos in plateam orientale
người đòi những thầy tế lễ và người lê-vi đến, hiệp chúng lại tại nơi phố phía đông,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et fecisti eos deo nostro regnum et sacerdotes et regnabunt super terra
và ngài đã làm cho những người ấy nên nước, và thầy tế lễ cho Ðức chúa trời chúng ta; những người ấy sẽ trị vì trên mặt đất.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
banaiam vero et azihel sacerdotes canere tuba iugiter coram arca foederis domin
bê-na-gia và thầy tế lễ gia-ha-xi-ên đều hằng thổi kèn ở trước hòm giao ước của Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et iudas scariotis unus de duodecim abiit ad summos sacerdotes ut proderet eum illi
bấy giờ, giu-đa Ích-ca-ri-ốt là một trong mười hai sứ đồ, đến nơi các thầy tế lễ cả, để nộp Ðức chúa jêsus cho.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
aut non legistis in lege quia sabbatis sacerdotes in templo sabbatum violant et sine crimine sun
hay là các ngươi không đọc trong sách luật, đến ngày sa-bát, các thầy tế lễ trong đền thờ phạm luật ngày đó, mà không phải tội sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
banaias autem filius ioiada super cherethi et felethi filii autem david sacerdotes eran
bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, làm quan trưởng dân kê-rê-thít và dân phê-lê-thít; còn các con trai Ða-vít làm tể tướng vua.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cumque iosue verba finisset et septem sacerdotes septem bucinis clangerent ante arcam foederis domin
khi giô-suê đã nói cùng dân sự xong rồi, bảy thầy tế lễ cầm bảy cây kèn tiếng vang ở trước mặt Ðức giê-hô-va, vừa đi tới vừa thổi kèn, còn hòm của Ðức giê-hô-va theo sau.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
accipiant illam sacerdotes iuxta ordinem suum et instaurent sarta tecta domus si quid necessarium viderint instauration
những thầy tế lễ phải thâu các bạc ấy nơi những người mình quen biết, rồi chỗ nào trong đền có hư nứt thì phải dùng bạc ấy mà sửa sang lại.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
aaron scilicet et liberos eius et inpones eis mitras eruntque sacerdotes mei in religione perpetua postquam initiaveris manus eoru
rồi lấy đai thắt lưng và đội mũ cho a-rôn cùng các con trai người. thế thì, chức tế lễ sẽ bởi mạng lịnh định đời đời cho họ. ngươi lập a-rôn và các con trai người là thế.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et confestim mane consilium facientes summi sacerdotes cum senioribus et scribis et universo concilio vincientes iesum duxerunt et tradiderunt pilat
vừa lúc ban mai, các thầy tế lễ cả bàn luận với các trưởng lão, các thầy thông giáo cùng cả tòa công luận; khi đã trói Ðức chúa jêsus rồi, thì giải nộp cho phi-lát.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sacerdotes autem super panes propositionis et ad similae sacrificium et ad lagana et azyma et sartaginem et ad ferventem similam et super omne pondus atque mensura
lại lo về bánh trần thiết, về bột mịn dùng làm của lễ chay, về bánh tráng không men, về đồ nướng trên vỉ, về đồ trộn với dầu, và về các đồ để lường và để đo;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mactaverunt igitur tauros et susceperunt sacerdotes sanguinem et fuderunt illud super altare mactaverunt etiam arietes et illorum sanguinem super altare fuderunt immolaverunt agnos et fuderunt super altare sanguine
chúng bèn giết các con bò đực, thầy tế lễ hứng lấy huyết mà rảy trên bàn thờ; rồi giết các con chiên đực và rảy huyết trên bàn thờ; chúng cũng giết các con chiên con, và rảy huyết trên bàn thờ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: