Вы искали: semet (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

semet

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

abierunt ergo iterum ad semet ipsos discipul

Вьетнамский

Ðoạn, hai môn đồ trở về nhà mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

horribilis et terribilis est ex semet ipsa iudicium et onus eius egredietu

Вьетнамский

nó thật là đáng sợ và đáng ghê, oai nghi và sự phán xét của nó đều là từ nó mà đến.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et si domus super semet ipsam dispertiatur non poterit domus illa star

Вьетнамский

lại nếu một nhà tự chia nhau, thì nhà ấy không thể còn được.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dixit iniustus ut delinquat in semet ipso non est timor dei ante oculos eiu

Вьетнамский

xin hãy cầm lấy khiên nhỏ và lớn, chổi-dậy đặng giúp đỡ tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

attamen caro eius dum vivet dolebit et anima illius super semet ipso lugebi

Вьетнамский

thịt người chỉ đau đớn vì một mình người, và linh hồn người chỉ buồn rầu vì chính mình người mà thôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

abrahae namque promittens deus quoniam neminem habuit per quem iuraret maiorem iuravit per semet ipsu

Вьетнамский

khi Ðức chúa trời hứa cùng Áp-ra-ham, và vì không thể chỉ Ðấng nào lớn hơn, nên ngài chỉ chính mình ngài mà thề với người rằng:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

legem mandatorum decretis evacuans ut duos condat in semet ipsum in unum novum hominem faciens pace

Вьетнамский

là sự thù nghịch đã phân rẽ ra, bởi vì ngài đã đem thân mình mà trừ bỏ luật pháp của các điều răn chép thành điều lệ. như vậy, khi làm cho hòa nhau, ngài muốn lấy cả hai lập nên một người mới ở trong ngài,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

erant autem quidam indigne ferentes intra semet ipsos et dicentes ut quid perditio ista unguenti facta es

Вьетнамский

có vài người nổi giận nói cùng nhau rằng: sao xài phí dầu thơm ấy như vậy?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et statim iesus cognoscens in semet ipso virtutem quae exierat de eo conversus ad turbam aiebat quis tetigit vestimenta me

Вьетнамский

tức thì Ðức chúa jêsus tự biết có sức mạnh đã ra từ mình, bèn xây lại giữa đám đông mà hỏi rằng: ai đã rờ áo ta?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et quidem non sine testimonio semet ipsum reliquit benefaciens de caelo dans pluvias et tempora fructifera implens cibo et laetitia corda vestr

Вьетнамский

trong các đời trước đây, ngài để cho mọi dân theo đường riêng mình,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

hii sunt in epulis suis maculae convivantes sine timore semet ipsos pascentes nubes sine aqua quae a ventis circumferuntur arbores autumnales infructuosae bis mortuae eradicata

Вьетнамский

những kẻ đó là dấu vít trong đám tiệc anh em, như người chăn chiên chỉ tưởng nuôi mình cho no nê, không lo sợ gì; như đám mây không nước, theo gió đưa đi đây đi đó, như cây tàn mùa thu, không có trái, hai lần chết, trốc lên bựt rễ;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cum autem venerit ille spiritus veritatis docebit vos in omnem veritatem non enim loquetur a semet ipso sed quaecumque audiet loquetur et quae ventura sunt adnuntiabit vobi

Вьетнамский

lúc nào thần lẽ thật sẽ đến, thì ngài dẫn các ngươi vào mọi lẽ thật; vì ngài không nói tự mình, nhưng nói mọi điều mình đã nghe, và tỏ bày cho các ngươi những sự sẽ đến.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

anima quae comederit morticinum vel captum a bestia tam de indigenis quam de advenis lavabit vestes suas et semet ipsum aqua et contaminatus erit usque ad vesperum et hoc ordine mundus fie

Вьетнамский

hễ người nào, hoặc sanh đẻ tại xứ, hoặc kẻ khách, ăn thịt của một con thú chết hay là bị xé, phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, bị ô uế đến chiều tối, đoạn được tinh sạch lại.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

haec dicit dominus deus ecce ego ipse super pastores requiram gregem meum de manu eorum et cessare eos faciam ut ultra non pascant gregem nec pascant amplius pastores semet ipsos et liberabo gregem meum de ore eorum et non erunt ultra eis in esca

Вьетнамский

chúa giê-hô-va phán như vầy: nầy, ta nghịch cùng những kẻ chăn đó; ta sẽ đòi lại chiên của ta nơi tay chúng nó; ta không để cho chúng nó chăn chiên của ta nữa, và chúng nó cũng không thể tự chăn nuôi lấy mình nữa; nhưng ta sẽ móc chiên ta ra khỏi miệng chúng nó, hầu cho chiên không làm đồ ăn cho chúng nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,747,106,757 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK