Вы искали: sequeretur (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

sequeretur

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

et praeceperat de verbo hoc ne sequeretur deos alienos et non custodivit quae mandavit ei dominu

Вьетнамский

phán bảo người rằng chớ theo các thần khác; nhưng người không vâng theo lịnh của Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

fecitque salomon quod non placuerat coram domino et non adimplevit ut sequeretur dominum sicut pater eiu

Вьетнамский

như vậy, sa-lô-môn làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va, chẳng vâng theo Ðức giê-hô-va cách trọn lành như Ða-vít, cha người, đã làm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et abominabilis effectus est in tantum ut sequeretur idola quae fecerant amorrei quos consumpsit dominus a facie filiorum israhe

Вьетнамский

người làm điều gớm ghiếc quá độ, mà theo hình tượng, y như dân a-mô-rít làm, là dân Ðức giê-hô-va đã đuổi khỏi trước mặt dân y-sơ-ra-ên.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cumque iam esset senex depravatum est per mulieres cor eius ut sequeretur deos alienos nec erat cor eius perfectum cum domino deo suo sicut cor david patris eiu

Вьетнамский

trong buổi già yếu, các hoàng hậu của sa-lô-môn dụ lòng người đi theo các thần khác: Ðối cùng giê-hô-va Ðức chúa trời mình, lòng người chẳng trọn lành như thể lòng của Ða-vít, là cha người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quis suscitavit ab oriente iustum vocavit eum ut sequeretur se dabit in conspectu eius gentes et reges obtinebit dabit quasi pulverem gladio eius sicut stipulam vento raptam arcui eiu

Вьетнамский

ai đã khiến người kia dấy lên từ phương đông, lấy sự công bình gọi người đến kề chơn mình? ngài phó các dân tộc trước mặt người, khiến người cai trị các vua, phó họ như bụi cho gươm người, giống như rác rến bị gió thổi cho cung người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,781,764,647 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK