Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
non enim in sermone est regnum dei sed in virtut
vì nước Ðức chúa trời chẳng ở tại lời nói, mà ở tại năng lực.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
gloria dei celare verbum et gloria regum investigare sermone
giấu kín việc nào, ấy là vinh hiển của Ðức chúa trời; nhưng dò xét điều nào, ấy là vinh hiển của các vua.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
exhortetur corda vestra et confirmet in omni opere et sermone bon
hãy yên ủi lòng anh em, khiến anh em được bền vững trong mọi việc lành cùng mọi lời nói lành.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
quid tumet contra deum spiritus tuus ut proferas de ore huiuscemodi sermone
cớ gì mà tâm thần ông phản đối cùng Ðức chúa trời, khiến những lời dường ấy ra khỏi miệng ông?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et si inperitus sermone sed non scientia in omnibus autem manifestatus sum vobi
về lời nói, tôi dầu là người thường, nhưng về sự thông biết, tôi chẳng phải là người thường: đối với anh em, chúng tôi đã tỏ điều đó ra giữa mọi người và trong mọi sự.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
qui celat delictum quaerit amicitias qui altero sermone repetit separat foederato
kẻ nào lấp giấu tội lỗi tìm cầu điều tình ái; còn ai nhắc lập lại điều gì chia rẽ bạn bậu thiết cốt.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
non est tibi pars neque sors in sermone isto cor enim tuum non est rectum coram de
ngươi chẳng có phần hoặc số trong việc nầy; vì lòng ngươi chẳng ngay thẳng trước mặt Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cum autem perambulasset partes illas et exhortatus eos fuisset multo sermone venit ad graecia
người trải khắp trong miền này, dùng nhiều lời khuyên bảo các tín đồ; rồi tới nước gờ-réc,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cunctae res difficiles non potest eas homo explicare sermone non saturatur oculus visu nec auris impletur audit
muôn vật thảy đều lao khổ, loài người không thế nói ra được; mắt không hề chán ngó, tai chẳng hề nhàm nghe.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
altare quoque scissum est et effusus cinis de altari iuxta signum quod praedixerat vir dei in sermone domin
bàn thờ cũng nứt ra, và tro ở trên đổ xuống, y như dấu lạ mà người của Ðức chúa trời đã vâng mạng Ðức giê-hô-va tỏ ra.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et observantes miserunt insidiatores qui se iustos simularent ut caperent eum in sermone et traderent illum principatui et potestati praesidi
họ bèn dòm hành ngài, sai mấy kẻ do thám giả làm người hiền lành, để bắt bẻ ngài trong lời nói, hầu để nộp ngài cho kẻ cầm quyền và trong tay quan tổng đốc.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
auditumque est et celebri sermone vulgatum in aula regis venerunt fratres ioseph et gavisus est pharao atque omnis familia eiu
lập tức, tiếng đồn đến nhà pha-ra-ôn rằng: anh em giô-sép đã đến. pha-ra-ôn và quần thần nghe lấy làm đẹp dạ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
anima quae iuraverit et protulerit labiis suis ut vel male quid faceret vel bene et id ipsum iuramento et sermone firmaverit oblitaque postea intellexerit delictum suu
khi ai nói sơ ý thề thốt làm ác hay là làm thiện, mặc dầu cách nào, trước không ngờ đến, rồi sau lại tự biết, thì ai đó sẽ mắc tội trong điều nầy hay là điều kia.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
anno primo balthasar regis babylonis danihel somnium vidit visio autem capitis eius in cubili suo et somnium scribens brevi sermone conprehendit summatimque perstringens ai
năm đầu đời vua bên-xát-sa, nước ba-by-lôn, Ða-ni-ên đang nằm trên giường, thì thấy chiêm bao, và những sự hiện thấy trong đầu mình. người bèn viết chiêm bao đó ra, và thuật lại đại lược các sự ấy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et in diebus artarxersis scripsit beselam mitridatis et tabel et reliqui qui erant in consilio eorum ad artarxersen regem persarum epistula autem accusationis scripta erat syriace et legebatur sermone syr
qua đời aït-ta-xét-xe, thì bít-lam, mít-rê-đát, ta-bê-ên, và đồng liêu của chúng, viết biểu tấu lên aït-ta-xét-xe, vua phe-rơ-sơ. cái biểu ấy viết bằng chữ a-ram và dịch ra tiếng a-ram.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
si averteris a sabbato pedem tuum facere voluntatem tuam in die sancto meo et vocaveris sabbatum delicatum et sanctum domini gloriosum et glorificaveris eum dum non facis vias tuas et non invenitur voluntas tua ut loquaris sermone
nếu ngươi ngừa giữ chơn mình trong ngày sa-bát, không làm vừa ý mình trong ngày thánh của ta; nếu ngươi xưng ngày sa-bát là ngày vui thích, coi người thánh của Ðức giê-hô-va là đáng kính; nếu ngươi tôn trọng ngày đó, không đi đường riêng mình, không theo ý riêng mình, và không nói lời riêng mình,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et exclamavit contra altare in sermone domini et ait altare altare haec dicit dominus ecce filius nascetur domui david iosias nomine et immolabit super te sacerdotes excelsorum qui nunc in te tura succendunt et ossa hominum incendet super t
người vâng theo lời phán của Ðức giê-hô-va, quở trách bàn thờ mà nói rằng: hỡi bàn thờ, bàn thờ! Ðức giê-hô-va phán như vầy: một đứa con trai sẽ sanh ra cho nhà Ða-vít, tên nó là giô-si-a. nó sẽ dâng trên mầy những thầy tế lễ của các nơi cao, là người xông hương trên mầy, và người ta sẽ thiêu trên mầy hài cốt của người chết.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cumque venisset gad ad david nuntiavit ei dicens aut septem annis veniet tibi fames in terra tua aut tribus mensibus fugies adversarios tuos et illi persequentur aut certe tribus diebus erit pestilentia in terra tua nunc ergo delibera et vide quem respondeam ei qui me misit sermone
gát đi đến cùng Ða-vít, thật các lời đó cho người, mà rằng: vua muốn chọn điều nào? hãy bảy năm đói kém trong nước vua, hoặc trong ba tháng vua phải chạy trốn khỏi trước mặt kẻ thù nghịch đuổi theo vua, hoặc ba ngày dịch hạch trong nước vua? bây giờ, hãy suy nghĩ và xem điều tôi phải thưa lại cùng Ðấng đã sai tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: