Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
steteruntque levitae tenentes organa david et sacerdotes tuba
các người lê-vi đứng cầm nhạc khí của Ða-vít, còn những thầy tế lễ cầm còi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
tunc venerunt duae mulieres meretrices ad regem steteruntque coram e
bấy giờ, có hai con bợm đến cùng vua, đứng trước mặt vua.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
steteruntque duo chori laudantium in domo dei et ego et dimidia pars magistratuum mecu
đi qua trên cửa Ép-ra-im, gần bên cửa cũ, cửa cá, tháp ha-na-nê-ên, và tháp mê-a, đến cửa chiên. chúng dừng lại tại cửa ngục.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
steteruntque coram mosen et eleazaro sacerdote et cunctis principibus populi ad ostium tabernaculi foederis atque dixerun
các con gái đó đến ra mắt môi-se, Ê-lê-a-sa thầy tế lễ, các quan trưởng, và cả hội chúng tại cửa hội mạc, mà nói rằng:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
steteruntque in ordine suo iuxta dispositionem et legem mosi hominis dei sacerdotes vero suscipiebant effundendum sanguinem de manibus levitaru
chúng đều đứng trong chỗ mình, theo thường lệ đã định trong luật pháp của môi-se, người của Ðức chúa trời; và những thầy tế lễ nhận lấy huyết nơi tay người lê-vi mà rảy ra.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
congregavitque iosue omnes tribus israhel in sychem et vocavit maiores natu ac principes et iudices et magistros steteruntque in conspectu domin
giô-suê bèn nhóm hiệp các chi phái y-sơ-ra-ên tại si-chem, và gọi các trưởng lão y-sơ-ra-ên, các quan trưởng, các quan xét, và các quan tướng; họ đều ra mắt trước mặt Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
steteruntque sol et luna donec ulcisceretur se gens de inimicis suis nonne scriptum est hoc in libro iustorum stetit itaque sol in medio caeli et non festinavit occumbere spatio unius die
mặt trời bèn dừng, mặt trăng liền ngừng, cho đến chừng dân sự đã báo thù quân nghịch mình. Ðiều đó há không có chép trong sách gia-sa sao? mặt trời dừng lại giữa trời, và không vội lặn ước một ngày trọn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
steteruntque viri quos supra memoravimus et adprehendentes captivos omnesque qui nudi erant vestierunt de spoliis cumque vestissent eos et calciassent et refecissent cibo ac potu unxissent quoque propter laborem et adhibuissent eis curam quicumque ambulare non poterant et erant inbecillo corpore inposuerunt eos iumentis et adduxerunt hierichum civitatem palmarum ad fratres eorum ipsique reversi sunt samaria
những người đã kể tên trước đây, bèn chổi dậy, dẫn các phu tù ra, lấy của cướp mặc cho các người trong họ bị trần truồng; chúng mặc quần áo và mang giày cho họ, cho ăn, uống, và xức dầu cho, cùng để những người yếu đuối cỡi lừa, rồi đưa họ về cùng anh em mình, đến giê-ri-cô, thành cây chà là; đoạn chúng trở về sa-ma-ri.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: