Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
cum suburbanis suis singulae per familias distributa
cộng các thành cấp cho con cháu mê-ra-ri, tùy theo những họ hàng của chúng, tức là dư hậu các họ hàng lê-vi, là mười hai cái thành.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
acac quoque et suburbana eius et roob cum suburbanis sui
rê-hốp với địa hạt nó;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et ahialon et gethremmon cum suburbanis suis civitates quattuo
a-gia-lôn và đất chung quanh thành, gát-rim-môn và đất chung quanh thành: hết thảy bốn cái thành.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cademoth quoque et suburbana eius et miphaath cum suburbanis sui
kê-đê-mốt với địa hạt nó; mê-phát với địa hạt nó;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de tribu vero aser masal cum suburbanis suis et abdon similite
bởi chi phái a-se, họ được ma-sanh với địa hạt nó; Áp-đôn với địa hạt nó; hu-cô với địa hạt nó;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de tribu isachar cedes et suburbana eius et dabereth cum suburbanis sui
bởi chi phái y-sa-ca, họ được kê-đe với địa hạt nó;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de tribu ephraim urbs confugii sychem cum suburbanis suis in monte ephraim et gaze
người ta cấp cho họ si-chem, thành ẩn náu cho kẻ sát nhơn, ở trên núi Ép-ra-im, và đất chung quanh thành, ghê-xe và đất chung quanh thành,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et ahin et iethan et bethsemes cum suburbanis suis civitates novem de tribubus ut dictum est duabu
a-in và đất chung quanh thành, giu-ta và đất chung quanh thành, bết-sê-mết và đất chung quanh thành: hết thảy chín cái thành của hai chi phái này.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de vinea sodomorum vinea eorum et de suburbanis gomorrae uva eorum uva fellis et botri amarissim
cây nho chúng nó vốn là chồi của sô-đôm, và do đất của gô-mô-rơ. trái nho chúng nó vốn là độc, và chùm nho vốn là đắng;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de tribu quoque nepthali civitatem confugii cedes in galilea et ammothdor et charthan cum suburbanis suis civitates tre
cũng lấy trong chi phái nép-ta-li, thành kê-đe ở ga-li-lê là thành ẩn náu cho kẻ sát nhơn, và đất chung quanh, ha-mốt-Ðọ-rơ và đất chung quanh thành, cạt-than và đất chung quanh thành: hết thảy ba cái thành.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et de tribu gad civitates confugii ramoth in galaad et manaim et esebon et iazer civitates quattuor cum suburbanis sui
kê-đê-mốt và đất chung quanh thành, mê-phát và đất chung quanh thành: hết thảy bốn cái thành.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
[de tribu quoque ruben ciuitates confugii bosor in solitudine et cedson et misor et ocho ciuitates quattuor cum suburbanis suis
từ trong chi phái ru-bên, lấy thành bết-se và đất chung quanh thành, giát-sa và đất chung quanh thành, giát-sa và đất chung quanh thành,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et ait ad omnem coetum israhel si placet vobis et a domino deo nostro egreditur sermo quem loquor mittamus ad fratres nostros reliquos in universas regiones israhel et ad sacerdotes et levitas qui habitant in suburbanis urbium ut congregentur ad no
Ða-vít nói với cả hội chúng y-sơ-ra-ên rằng: nếu các ngươi lấy đều nầy làm tốt lành, và nếu sự nầy do nơi giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta mà đến, thì ta hãy sai người đi khắp mọi nơi, đến cùng anh em chúng ta còn lại ở khắp xứ y-sơ-ra-ên, và đến cùng những thầy tế lễ và người lê-vi ở trong các thành địa hạt chúng, để nhóm chúng lại cùng ta;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: