Вы искали: synagoga (Латинский - Вьетнамский)

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

synagoga

Вьетнамский

hội đường do thái giáo

Последнее обновление: 2014-03-23
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

haec dixit in synagoga docens in capharnau

Вьетнамский

có nhiều môn đồ nghe ngài, thì nói rằng: lời nầy thật khó; ai nghe được?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

erat autem docens in synagoga eorum sabbati

Вьетнамский

một ngày sa-bát, Ðức chúa jêsus giảng dạy trong nhà hội kia.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et repleti sunt omnes in synagoga ira haec audiente

Вьетнамский

ai nấy ở trong nhà hội nghe những điều đó, thì tức giận lắm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

paene fui in omni malo in medio ecclesiae et synagoga

Вьетнамский

tại giữa dân sự và hội chúng, tôi thiếu điều bị sa vào các thứ tai họa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et erat in synagoga eorum homo in spiritu inmundo et exclamavi

Вьетнамский

vả, cũng một lúc ấy, trong nhà hội có người bị tà ma ám,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et in synagoga erat homo habens daemonium inmundum et exclamavit voce magn

Вьетнамский

vả, trong nhà hội có một người bị tà ma ám, cất tiếng kêu lớn lên rằng: hỡi jêsus na-xa-rét!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

cum autem perambulassent amphipolim et apolloniam venerunt thessalonicam ubi erat synagoga iudaeoru

Вьетнамский

phao-lô và si-la đi ngang qua thành am-phi-bô-li và thành a-bô-lô-ni, rồi tới thành tê-sa-lô-ni-ca; ở đó người giu-đa có một nhà hội.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

disputabat igitur in synagoga cum iudaeis et colentibus et in foro per omnes dies ad eos qui aderan

Вьетнамский

vậy, người biện luận trong nhà hội với người giu-đa và người mới theo đạo giu-đa; lại mỗi ngày, với những kẻ nào mình gặp tại nơi chợ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et cum plicuisset librum reddidit ministro et sedit et omnium in synagoga oculi erant intendentes in eu

Вьетнамский

Ðoạn, ngài xếp sách, trả lại cho kẻ giúp việc, rồi ngồi xuống; mọi người trong nhà hội đều chăm chỉ ngó ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et dabis ei praecepta cunctis videntibus et partem gloriae tuae ut audiat eum omnis synagoga filiorum israhe

Вьетнамский

và trao phần vinh hiển ngươi lại cho người, hầu cho cả hội chúng y-sơ-ra-ên nghe người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

hic ergo coepit fiducialiter agere in synagoga quem cum audissent priscilla et aquila adsumpserunt eum et diligentius exposuerunt ei viam de

Вьетнамский

vậy, người khởi sự giảng cách dạn-dĩ trong nhà hội. bê-rít-sin và a-qui-la nghe giảng, bèn đem người về với mình, giải bày đạo Ðức chúa trời cho càng kĩ lưỡng hơn nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

scio tribulationem tuam et paupertatem tuam sed dives es et blasphemaris ab his qui se dicunt iudaeos esse et non sunt sed sunt synagoga satana

Вьетнамский

ta biết sự khốn khó nghèo khổ của ngươi (dầu ngươi giàu có mặc lòng), và những lời gièm pha của kẻ xưng mình là người giu-đa, mà kỳ thực không phải, chúng nó vốn thuộc về hội quỉ sa-tan.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

cumque dimissa esset synagoga secuti sunt multi iudaeorum et colentium advenarum paulum et barnaban qui loquentes suadebant eis ut permanerent in gratia de

Вьетнамский

lúc hội đã tan, có nhiều người giu-đa và người mới theo đạo giu-đa, đi theo phao-lô và ba-na-ba, hai người nói chuyện với họ và khuyên cứ vững lòng theo ơn Ðức chúa trời.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

ecce dabo de synagoga satanae qui dicunt se iudaeos esse et non sunt sed mentiuntur ecce faciam illos ut veniant et adorent ante pedes tuos et scient quia ego dilexi t

Вьетнамский

nầy, ta ban cho ngươi mấy kẻ trong những kẻ thuộc về hội quỉ sa-tan, chúng nó xưng mình là người giu-đa, mà kỳ thực không phải, nhưng chúng nó nói dối; nầy, ta sẽ khiến chúng nó đến sấp mình xuống dưới chơn ngươi, và sẽ cho chúng nó biết rằng ta đã yêu ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et facto sabbato coepit in synagoga docere et multi audientes admirabantur in doctrina eius dicentes unde huic haec omnia et quae est sapientia quae data est illi et virtutes tales quae per manus eius efficiuntu

Вьетнамский

Ðến ngày sa-bát, ngài bắt đầu dạy dỗ trong nhà hội; thiên hạ nghe ngài, lấy làm lạ mà nói rằng: người bởi đâu được những điều nầy? sự khôn sáng mà người được ban cho là gì, và thể nào tay người làm được những phép lạ dường ấy?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,799,686,196 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK