Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
viam iustificationum tuarum instrue me et exercebor in mirabilibus tui
giê-hô-va là Ðức chúa trời, ngài đã ban cho chúng tôi ánh sáng. hãy cột bằng dây con sinh vào các sừng bàn thờ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
desiderans te videre memor lacrimarum tuarum ut gaudio implea
vì ta nhớ đến nước mắt con, muốn đến thăm con quá chừng, để được đầy lòng vui vẻ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
quoniam confortavit seras portarum tuarum benedixit filiis tuis in t
vì ngài đã làm cho then cửa ngươi nên vững chắc, ban phước cho con cái ngươi ở giữa ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
qui dixerunt deo recede a nobis et scientiam viarum tuarum nolumu
chúng nó nói với Ðức chúa trời rằng: "ngài hãy lìa xa chúng tôi, vì chúng tôi không muốn biết đạo của ngài."
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
et tu in principio domine terram fundasti et opera manuum tuarum sunt cael
lại có phán: hỡi chúa, ban đầu trước hết chúa đã dựng nền đất, và các từng trời cũng là công việc của tay chúa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et quiescere faciam multitudinem canticorum tuorum et sonitus cithararum tuarum non audietur ampliu
ta sẽ làm cho dứt tiếng hát của mầy, và người ta sẽ không còn nghe tiếng đờn cầm của mầy nữa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a resistentibus dexterae tuae custodi me ut pupillam oculi sub umbra alarum tuarum proteges m
tôi hằng để Ðức giê-hô-va đứng ở trước mặt tôi; tôi chẳng hề bị rúng động, vì ngài ở bên hữu tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
numquid bonum tibi videtur si calumnieris et opprimas me opus manuum tuarum et consilium impiorum adiuve
chúa há đẹp lòng đè ép, khinh bỉ công việc của tay ngài, và chiếu sáng trên mưu chước của kẻ ác sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et nunc domine pater noster es tu nos vero lutum et fictor noster et opera manuum tuarum omnes no
hỡi Ðức giê-hô-va, dầu vậy, bây giờ ngài là cha chúng tôi! chúng tôi là đất sét, ngài là thợ gốm chúng tôi; chúng tôi thảy là việc của tay ngài.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
decalvare et tondere super filios deliciarum tuarum dilata calvitium tuum sicut aquila quoniam captivi ducti sunt ex t
ngươi khá làm sói đầu, cạo tóc, vì cớ con cái ưa thích của ngươi; phải, hãy làm cho ngươi sói như chim ưng, vì chúng nó hết thảy đều bị bắt làm phu tù khỏi ngươi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ab exordio precum tuarum egressus est sermo ego autem veni ut indicarem tibi quia vir desideriorum es tu ergo animadverte sermonem et intellege visione
lời phán dặn đã ra từ khi ngươi bắt đầu nài xin; và ta đến để tỏ lời đó cho ngươi, vì ngươi đã được yêu quí lắm. vậy hãy suy nghĩ sự đó và hãy hiểu biết sự hiện thấy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
abyssus *ad; abyssum invocat in voce cataractarum tuarum omnia excelsa tua et fluctus tui super me transierun
một thứ bịnh ác dính đeo trên mình nó; kìa, bây giờ nó nằm rồi, ắt sẽ chẳng hề chổi dậy nữa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
adtende de caelo et vide de habitaculo sancto tuo et gloriae tuae ubi est zelus tuus et fortitudo tua multitudo viscerum tuorum et miserationum tuarum super me continuerunt s
xin chúa từ trên trời ngó xuống, từ chỗ ở thánh và vinh hiển của ngài mà nhìn xem! chớ nào lòng nóng nảy và công việc lớn ngài ở đâu? lòng ước ao sốt sắng và sự thương xót của ngài bị ngăn trở đến cùng tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
aperiet dominus thesaurum suum optimum caelum ut tribuat pluviam terrae tuae in tempore suo benedicet cunctis operibus manuum tuarum et fenerabis gentibus multis et ipse a nullo fenus accipie
Ðức giê-hô-va sẽ vì ngươi mở trời ra, là kho báu của ngài, đặng cho mưa phải thì giáng xuống đất, và ban phước cho mọi công việc của tay ngươi. ngươi sẽ cho nhiều nước vay, còn ngươi không vay ai.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et diliget te ac multiplicabit benedicetque fructui ventris tui et fructui terrae tuae frumento tuo atque vindemiae oleo et armentis gregibus ovium tuarum super terram pro qua iuravit patribus tuis ut daret eam tib
ngài sẽ yêu mến ngươi, ban phước cho ngươi, gia tăng ngươi, ban phước cho con cái ngươi, cho thổ sản ngươi, cho ngũ cốc, rượu, và dầu của ngươi, cho lứa đẻ của bò cái, chiên cái ngươi sai đông trên đất mà ngài đã thề cùng tổ phụ ngươi, để ban cho ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et abundare te faciet dominus deus tuus in cunctis operibus manuum tuarum in subole uteri tui et in fructu iumentorum tuorum in ubertate terrae tuae et in rerum omnium largitate revertetur enim dominus ut gaudeat super te in omnibus bonis sicut gavisus est in patribus tui
khi ngươi nghe theo tiếng phán của giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, gìn giữ các điều răn và luật lệ của ngài đã ghi trong sách luật pháp nầy, hết lòng hết ý trở lại cùng giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, thì ngài sẽ ban phước đầy-lấp,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: