Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
salutare tuum expectabo domin
hỡi giê-hô-va! tôi trông ơn chửng-cứu của ngài!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
scribe tuum verbum secretum:
nhập mật khẩu của bạn :
Последнее обновление: 2014-08-15
Частота использования: 1
Качество:
agni ad vestimentum tuum et hedi agri pretiu
lông chiên con dùng làm áo xống cho con, giá dê đực dùng mua đồng ruộng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dominus custodiat introitum tuum et exitum tuum
việt nam
Последнее обновление: 2024-05-31
Частота использования: 1
Качество:
accingere gladio tuo super femur tuum potentissim
hỡi Ðức chúa trời, chúa và vua tôi; cầu chúa ban lịnh giải cứu gia-cốp.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
alleluia lauda hierusalem dominum lauda deum tuum sio
hỡi giê-ru-sa-lem, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va! Ớ si-ôn, hãy ca tụng Ðức chúa trời ngươi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
aperi os tuum muto et causis omnium filiorum qui pertranseun
hãy mở miệng mình binh kẻ câm, và duyên cớ của các người bị để bỏ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
argentum tuum versum est in scoriam vinum tuum mixtum est aqu
bạc ngươi biến thành cặn, rượu ngươi pha lộn nước.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
aedificans aedificavi domum in habitaculum tuum firmissimum solium tuum in sempiternu
hỡi Ðức chúa trời! tôi đã cất xong một cái đền dùng làm nơi ngự của ngài, tức một nơi ngài ở đời đời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
domine in virtute tua laetabitur rex et super salutare tuum exultabit vehemente
từ nơi thánh sai ơn giúp đỡ ngươi, và từ si-ôn nâng đỡ ngươi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
clangite bucina in gabaa tuba in rama ululate in bethaven post tergum tuum beniami
hãy thổi kèn ở ghi-bê-a, hãy thổi loa ở ra-ma! hãy la lối ở bết-a-ven! hỡi bên-gia-min, nó ở đằng sau ngươi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
*et; filiae tyri in muneribus vultum tuum deprecabuntur divites plebi
chúa làm chúng tôi thành vật ô nhục cho kẻ lân cận chúng tôi, làm đồ nhạo báng và một sự chê cười cho những kẻ ở xung quanh.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: