Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
sicut scitis qualiter unumquemque vestrum tamquam pater filios suo
anh em cũng biết rằng chúng tôi đối đãi với mỗi người trong anh em, như cha đối với con,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cupimus autem unumquemque vestrum eandem ostentare sollicitudinem ad expletionem spei usque in fine
nhưng chúng ta mong rằng mỗi người trong anh em tỏ lòng sốt sắng như vậy, đặng giữ lòng đầy dẫy sự trông cậy cho đến cuối cùng;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et dicitis non est recta via domini unumquemque iuxta vias suas iudicabo de vobis domus israhe
nhưng các ngươi nói rằng: Ðường của chúa không bằng phẳng! hỡi nhà y-sơ-ra-ên, ta sẽ xét đoán các ngươi, mỗi người theo việc làm của nó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
igitur mundavi eos ab omnibus alienigenis et constitui ordines sacerdotum et levitarum unumquemque in ministerio su
như vậy, tôi dọn sạch chúng cho khỏi các kẻ ngoại bang, và định ban thứ cho những thầy tế lễ và người lê-vi, mỗi người trong chức việc mình;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
iuxta verbum domini recensuit eos moses unumquemque iuxta officium et onera sua sicut praeceperat ei dominu
người ta tu bộ người lê-vi tùy theo mạng của Ðức giê-hô-va đã cậy môi-se truyền dạy, cắt phần cho mỗi người việc mình phải làm, và vật chi mình phải khiêng đi; người ta tu bộ dân tùy theo lời Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se vậy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et post eum heman et idithun et reliquos electos unumquemque vocabulo suo ad confitendum domino quoniam in aeternum misericordia eiu
với chúng có đặt hê-nam, giê-đu-thun, và những người đã được chọn khác, gọi từng danh, đặng ngợi khen Ðức giê-hô-va, vì sự thương xót ngài còn đến đời đời;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
idcirco unumquemque iuxta vias suas iudicabo domus israhel ait dominus deus convertimini et agite paenitentiam ab omnibus iniquitatibus vestris et non erit vobis in ruinam iniquita
vậy nên chúa giê-hô-va phán rằng: hỡi nhà y-sơ-ra-ên, ta sẽ đoán xét các ngươi, mỗi người theo việc làm của nó. hãy trở lại và xây bỏ mọi sự phạm pháp của các ngươi; vậy thì sự gian ác không trở nên cớ hư nát cho các ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et ego non parcam ultra super habitantes terram dicit dominus ecce ego tradam homines unumquemque in manu proximi sui et in manu regis sui et concident terram et non eruam de manu eoru
Ðức giê-hô-va phán: vì ta chẳng tiếc dân cư đất nầy nữa; nhưng, nầy, ta sẽ phó ai nấy vào trong tay kẻ lân cận mình, và trong tay vua mình; chúng nó sẽ đánh đất, và ta sẽ không giải cứu khỏi tay chúng nó đâu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
argentum autem et aurum dedit ioiachim pharaoni cum indixisset terrae per singulos ut conferretur iuxta praeceptum pharaonis et unumquemque secundum vires suas exegit tam argentum quam aurum de populo terrae ut daret pharaoni nech
giê-hô-gia-kim nộp cho pha-ra-ôn những bạc và vàng ấy. nhưng để lo cho có số tiền pha-ra-ôn đòi, thì người phải đánh thuế dân của xứ; người định thuế vàng bạc mỗi người phải giữ đóng; đoạn người giao hết cho pha-ra-ôn nê-cô.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: