Вы искали: veniam, veniam (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

veniam, veniam

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

non relinquam vos orfanos veniam ad vo

Вьетнамский

ta không để cho các ngươi mồ côi đâu, ta sẽ đến cùng các ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et ait illi iesus ego veniam et curabo eu

Вьетнамский

Ðức chúa jêsus phán rằng: ta sẽ đến, chữa cho nó được lành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

confido autem in domino quoniam et ipse veniam ad vos cit

Вьетнамский

tôi lại có lòng trông cậy nầy trong chúa, là chính mình tôi không bao lâu sẽ đến.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

in mente ergo habe qualiter acceperis et audieris et serva et paenitentiam age si ergo non vigilaveris veniam tamquam fur et nescies qua hora veniam ad t

Вьетнамский

vậy hãy nhớ lại mình đã nhận và nghe đạo thể nào, thì giữ lấy, và ăn năn đi. nếu ngươi chẳng tỉnh thức, ta sẽ đến như kẻ trộm, và ngươi không biết giờ nào ta đến bắt ngươi thình lình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dixitque cain ad dominum maior est iniquitas mea quam ut veniam merea

Вьетнамский

ca-in thưa cùng Ðức giê-hô-va rằng: sự hình phạt tôi nặng quá mang không nổi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et adhuc ibi te loquente cum rege ego veniam post te et conplebo sermones tuo

Вьетнамский

trong lúc bà tâu với vua như vậy, thì chính tôi cũng sẽ đi vào sau, làm cho quả quyết các lời của bà.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quis mihi tribuat ut cognoscam et inveniam illum et veniam usque ad solium eiu

Вьетнамский

Ôi! chớ chi tôi biết nơi nào tìm được chúa, hầu cho đi đến trước tòa của ngài?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dicit ei iesus si sic eum volo manere donec veniam quid ad te tu me sequer

Вьетнамский

Ðức chúa trời đáp rằng: nếu ta muốn người cứ ở cho tới khi ta đến, thì can hệ gì với ngươi? còn ngươi, hãy theo ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dicit ad eum mulier domine da mihi hanc aquam ut non sitiam neque veniam huc haurir

Вьетнамский

người đờn bà thưa: lạy chúa, xin cho tôi nước ấy, để cho tôi không khát và không đến đây múc nước nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

veniam autem cito ad vos si dominus voluerit et cognoscam non sermonem eorum qui inflati sunt sed virtute

Вьетнамский

nhưng nếu chúa khứng cho, thì chẳng bao lâu tôi sẽ tới cùng anh em, và xét cho biết, chẳng phải xét lời nói của những kẻ kiêu ngạo đó, bèn là năng lực họ thể nào.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

donec veniam et tollam vos ad terram quae est ut terra vestra terram frumenti et vini terram panum et vinearu

Вьетнамский

cho tới chừng ta đến, đặng đem các ngươi vào một xứ như xứ các ngươi, tức là xứ có mạch nha và rượu mới, lúa mì và nho.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cui dixit revertens veniam ad te tempore isto vita comite et habebit filium sarra uxor tua quo audito sarra risit post ostium tabernacul

Вьетнамский

một đấng nói rằng: trong độ một năm nữa, ta sẽ trở lại đây với ngươi không sai, và chừng đó, sa-ra, vợ ngươi, sẽ có một con trai. sa-ra ở nơi cửa trại sau lưng đấng đó, nghe các lời nầy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ait ei dominus iam nunc veniam ad te in caligine nubis ut audiat me populus loquentem ad te et credat tibi in perpetuum nuntiavit ergo moses verba populi ad dominu

Вьетнамский

ngài phán rằng: nầy, ta sẽ ở trong đám mây mịt mịt đi đến ngươi; đặng khi nào ta phán cùng ngươi, thì dân sự nghe và tin cậy ngươi luôn luôn. Ðoạn, môi-se đem lời của dân sự thưa lại cho Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

donec veniam et transferam vos in terram quae similis terrae vestrae est in terram fructiferam et fertilem vini terram panis et vinearum terram olivarum et olei ac mellis et vivetis et non moriemini nolite audire ezechiam qui vos decipit dicens dominus liberabit no

Вьетнамский

cho đến chừng ta tới dẫn các ngươi vào trong một xứ giống như xứ của các ngươi, tức là xứ có lúa và rượu, bánh và vườn nho, một xứ sanh dầu ô-li-ve và mật ong. như thế các ngươi sẽ sống, và không chết đâu. vậy, chớ nghe Ê-xê-chia, vì hắn gạt các ngươi khi nói rằng: Ðức giê-hô-va sẽ giải cứu chúng ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Несколько пользовательских переводов с низким соответствием были скрыты.
Показать результаты с низким соответствием.

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,792,458,195 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK