Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
e kore ianei e maranga ohorere ake nga kaingau mou? e kore ianei e ara nga kaiwhakatoi i a koe, a ka waiho koe hei taonga parau ma ratou
há chẳng sẽ có kẻ vụt dấy lên đặng cắn ngươi sao? kẻ đuổi bắt ngươi há chẳng tỉnh thức sao? ngươi sẽ bị nó cướp bóc.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ahau nei, te tangata kohukohu i mua, te kaiwhakatoi, whakatupu kino: heoi i tohungia ahau, no te mea i meinga kuwaretia e ahau i runga i te whakaponokore
ta ngày trước vốn là người phạm thượng, hay bắt bớ, hung bạo, nhưng ta đã đội ơn thương xót, vì ta đã làm những sự đó đương lúc ta ngu muội chưa tin.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a i nga wa i whakaara ake ai a ihowa i nga kaiwhakarite mo ratou, na i te kaiwhakarite a ihowa, a whakaorangia ake ratou e ia i te ringa o o ratou hoariri i nga ra katoa o te kaiwhakarite: i puta ke hoki te whakaaro o ihowa i a ratou e aue ana i o ratou kaitukino, i o ratou kaiwhakatoi
vả, khi Ðức giê-hô-va dấy lên các quan xét cho y-sơ-ra-ên, thì Ðức giê-hô-va ở cùng quan xét đó, và trọn đời quan xét, ngài giải cứu y-sơ-ra-ên khỏi tay kẻ thù nghịch mình; vì Ðức giê-hô-va lấy lòng thương xót họ tại cớ những tiếng rên siếc mà họ thở ra trước mặt những kẻ hà hiếp và làm tức tối mình.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: