Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
ka whakatakotoria nei e koe ki te aroaro o nga iwi katoa
mà ngài đã sắm sửa đặng làm ánh sáng trước mặt muôn dân,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaua e whakanekehia atu te rohe tawhito i whakatakotoria e ou matua
chớ dời đi các mộc giới cũ, mà tổ phụ con đã dựng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a ko nga whakariteritenga enei e whakatakotoria e koe ki to ratou aroaro
Ðây là luật lệ ngươi phải truyền cho dân sự:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
i aua ra ka whakatakotoria he tikanga e hiha akuhata kia tuhituhia te ao katoa
lúc ấy, sê-sa au-gút-tơ ra chiếu chỉ phải lập sổ dân trong cả thiên hạ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kua whakatakotoria ahau e koe ki te rua i raro riro, ki te pouri, ki nga rire
chúa đã để tôi nằm nơi hầm cực sâu, tại chốn tối tăm trong vực thẳm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kua whakatakotoria e koe he rohe kei koni mai ratou, kei hoki mai hei taupoki mo te whenua
chúa định chơn cho nước để nước không hề qua khỏi, không còn trở lại ngập đất nữa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a whakatakotoria ana nga tokotoko e mohi ki te aroaro o ihowa ki te tapenakara o te whakaaturanga
môi-se để những gậy đó trong trại bảng chứng trước mặt Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
he ra hei hanganga mo ou taiepa! a taua ra ka matara rawa atu te tikanga i whakatakotoria
ngày đến, là khi các tường thành của ngươi sẽ được xây đắp, trong ngày đó luật lịnh sẽ bị dời xa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
na ka horoia e ia tona mata, ka puta ki waho, ka whakamanawanui, ka mea, whakatakotoria he taro
Ðoạn, rửa mặt, bước ra, làm bộ chắc gan mà nói rằng: hãy dọn bữa ăn đi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a whakatakotoria ana taua mea e arona ki mua i te whakaaturanga rongoa ai, pera tonu ia me ta ihowa i ako ai ki a mohi
a-rôn bèn để bình đó trước sự chứng cớ, hầu cho được lưu truyền y như lời Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a i whakatakotoria e ratou ana patu ki te whare o ahataroto, ko tona tinana ia i titia e ratou ki te taiepa o petehana
chúng để binh khí của sau-lơ tại trong đền thờ Át-tạt-tê, và treo xác người vào tường thành bết-san.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
i mea ano a ihowa ki ahau, kua kitea te he e whakatakotoria ana e nga tangata o hura, e te hunga e noho ana i hiruharama
Ðức giê-hô-va phán cùng tôi rằng: trong người giu-đa và trong dân cư giê-ru-sa-lem có kẻ đã lập mưu bạn nghịch.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a i aua ra ka turorotia ia, ka mate: a ka oti ia te horoi e ratou, ka whakatakotoria ia ki tetahi ruma i runga
trong lúc đó, người đau và chết. người ta tắm rửa xác người, rồi để yên trong một phòng cao.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a kawea atu ana ratou ki hekeme, whakatakotoria ana ki te urupa i hokona mai ra e aperahama, he moni hiriwa te utu, i nga tama a hamora i hekeme
sau được đem về si-chem, chôn nơi mộ mà Áp-ra-ham đã lấy bạc mua của con cháu hê-mô quê ở si-chem.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a puritia ana e ia tetahi wahi o te utu, ko tana wahine hoki i mohio ki taua mea huna, mauria ana tetahi wahi, whakatakotoria ana ki nga waewae o nga apotoro
và đồng mưu với vợ, giữ lại một phần tiền giá bán; rồi mới đem phần còn lại đặt dưới chơn các sứ đồ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a ka mea a hohepa ki tona papa, kaua e pena, e toku papa; ko te tuakana hoki tenei; whakatakotoria tou matau ki runga ki tona matenga
rồi thưa rằng: chẳng phải vậy, cha. Ðứa nầy đầu lòng, để tay hữu cha trên đầu nó mới phải chớ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a i whakatakotoria atu te rohe i te tihi o te maunga ki te puna wai o nepetoa, a i puta atu ki nga pa o maunga eperona; a i whakatakotoria atu te rohe ki paara, ara ki kiriata tearimi
giới hạn này chạy từ chót núi đến suối nước nép-thô-ách, và ăn về hướng các thành của núi Ép-rôn; rồi đi luôn đến ba-la, là ki-ri-át-giê-a-rim.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ano ra ko heremaia ki a terekia, ki te whakaaturia e ahau ki a koe, he teka ianei ko te whakamate kau tau moku? a ki te whakatakotoria e ahau he whakaaro ki a koe, e kore koe e whakarongo ki ahau
giê-rê-mi bèn tâu vua sê-đê-kia rằng: nếu tôi tỏ cho vua điều ấy, vua há chẳng giết tôi sao? còn nếu tôi khuyên vua, chắc vua chẳng nghe tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
katahi ka korerotia e hamuera ki te iwi te tikanga o te kingitanga, a tuhituhia ana e ia ki te pukapuka, whakatakotoria ana ki te aroaro o ihowa. na ka tonoa e hamuera te iwi katoa kia haere ki tona whare, ki tona whare
sa-mu-ên tuyên giảng luật pháp của nước tại trước mặt dân sự, chép trong một cuốn sách mà người để trước mặt Ðức giê-hô-va. Ðoạn, sa-mu-ên cho cả dân sự ai về nhà nấy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
whakaarahia he kara ki nga taiepa o papurona, whakakahangia nga kaitiaki, whakaritea nga kaitiaki, whakatakotoria nga pehipehi: kua takoto hoki i a ihowa, kua oti ano i a ia tana i korero ai mo nga tangata o papurona
hãy dựng cờ xí đánh các tường thành ba-by-lôn! khá thêm lính giữ, đặt vọng canh, sắp quân phục! vì Ðức giê-hô-va đã định ý và đã làm ra sự ngài đã phán về dân cư ba-by-lôn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: