Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
und beschnitt ihn am achten tage, wie ihm gott geboten hatte.
Ðúng tám ngày, Áp-ra-ham làm phép cắt bì cho y-sác theo như lời Ðức chúa trời đã phán dặn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
und abraham war neunundneunzig jahre alt, da er die vorhaut an seinem fleisch beschnitt.
vả, khi Áp-ra-ham chịu phép cắt bì, thì đã được chín mươi chín tuổi;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da machte sich josua steinerne messer und beschnitt die kinder israel auf dem hügel araloth.
vậy, giô-suê sắm sửa dao bằng đá lửa, và làm phép cắt bì cho dân y-sơ-ra-ên tại trên gò a-ra-lốt.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
er beschnitt mich mit einem hakenmesser. hoden, wurzel und schaft, und er sang alldieweil.
với 1 lưỡi móc câu hắn hoạn tôi, hoạn "từ gốc đến rễ", cầu kinh 1 lúc lâu.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
da nahm zippora einen stein und beschnitt ihrem sohn die vorhaut und rührte ihm seine füße an und sprach: du bist mir ein blutbräutigam.
sê-phô-ra lấy con dao bằng đá, cắt dương bì của con mình, và quăng dưới chân môi-se, mà nói rằng: thật, chàng là huyết lang cho tôi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
und gab ihm den bund der beschneidung. und er zeugte isaak und beschnitt ihn am achten tage, und isaak den jakob, und jakob die zwölf erzväter.
Ðoạn, Ðức chúa trời ban cho người sự giao ước về phép cắt bì. Ấy vậy, khi Áp-ra-ham đã sanh một con trai là y-sác, thì làm phép cắt bì cho, trong ngày thứ tám; y-sác làm phép cắt bì cho gia-cốp, và gia-cốp làm phép ấy cho mười hai tổ phụ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
deren kinder, die an ihrer statt waren aufgekommen, beschnitt josua; denn sie hatten vorhaut und waren auf dem wege nicht beschnitten.
và ngài đã dấy lên con cháu của họ mà thế vào chỗ. Ấy là con cháu này mà giô-suê làm phép cắt bì cho, vì chúng nó không có chịu phép cắt bì dọc đường.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
diesen wollte paulus mit sich ziehen lassen und nahm und beschnitt ihn um der juden willen, die an den orten waren; denn sie wußten alle, daß sein vater war ein grieche gewesen.
phao-lô muốn đem người theo; bởi cớ những người giu-đa ở trong các nơi đó, nên phao-lô lấy người và làm phép cắt bì cho, vì hết thảy đều biết cha ti-mô-thê là người gờ-réc.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
(= beschnitten durch)
(=xén bởi)
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество: