Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
wage einen entscheidenden schritt
waiting to cross the rubicon
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
er wartet darauf, den entscheidenden schlag anzubringen.
anh đang áp đảo monroe! và iceman đang trong tư thể người săn! anh đang rình!
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
trotzdem stehen wir hier, kurz vor der entscheidenden schlacht.
mà giờ chúng ta đang đứng đây. trước thềm của trận chiến cuối cùng.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
spartacus hat nicht die zahlen für einen entscheidenden sieg.
spartacus không có đủ quân để quyết định được chiến thắng.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
ihn bis aufs blut reizen, sodass er den entscheidenden fehler macht.
làm hắn bực mình, có thể làm hắn mắc sai lầm nghiêm trọng.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
er hat den entscheidenden kampf verloren und sich dann aus dem staub gemacht.
lại bỏ đi không quay lại cho nên tất cả đều bị huỷ hoại
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
also verstehe ich, dass die andere olivia mit einem entscheidenden teil der maschine geflohen ist.
vậy nên tôi hiểu việc olivia trốn thoát cùng với bộ phận thiết yếu của cỗ máy đó.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
er macht es einem oft schwer, aber im entscheidenden moment ist james unschlagbar und unverzichtbar.
9 trên 10 ngày, ông sẽ vò đầu bứt tóc, nhưng trong ngày thứ 10, james sẽ không thể bị đánh bại. Đó sẽ là ngày ông ước gì cậu ta lái xe của ông.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
wir haben ihn und das haben wir einer person zu verdanken, die uns die entscheidenden spuren geliefert hat.
chúng tôi đã tóm được hắn, và có 1 người mà chúng tôi phải cảm ơn vì đã cung cấp những đầu mối quan trọng.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
falls ich wirklich zufällig in die gewisse situation komme... wären diese sicherlich am attraktivsten im entscheidenden moment.
nếu thật sự, nhờ những cơ hội kinh khủng này... kết thúc tốt đẹp... chắc chắn đây là thời điểm quyết định
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
du bist nicht mehr so gut wie früher. du suchst nur den entscheidenden schlag und kombinationen von dir gibt's kaum.
anh không tung ra các đòn phối hợp.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
und während der drache zwerge ohne weiteres wittern kann, ist der geruch eines hobbits, so gut wie unbekannt für ihn. was uns einen entscheidenden vorteil bringt.
và khi con rồng đã quen mùi người lùn... khi đó mùi của hobbit quá lạ lẫm, đó là cơ hội của chúng ta.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
ich extrahiere flüssigkeiten aus den nebennieren der schafe und ich entwerfe meine eigene urbane camouflage. und währenddessen stehe ich kurz vor dem entscheidenden durchbruch im bedeutsamsten fall meiner karriere, vielleicht sogar aller zeiten.
chiết xuất dung dịch từ vùng thượng thận của cừu va thiết kế bộ đồ cải trang thời thượng này những thứ này sẽ giúp tôi có một bước đột phá mang tính quyết định trong vụ án quan trọng nhất trong sự nghiệp của tôi.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
die chancen, den entscheidenden moment zu erreichen, steigen jedoch enorm... wenn ich diese beängstigenden, baucheinhaltenden hosen trage... sehr beliebt bei älteren damen auf der ganzen welt.
tuy nhiên, cơ hội để tiến tới thời điểm quyết định... sẽ nhiều hơn nếu mặc những thứ này cái bụng đáng sợ được ngụy trang dưới chiếc quần lót bó thứ rất hữu dụng cho mấy bà cô khắp thế giới.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- der grund für meine enge zusammenarbeit mit malcolm in den vergangen monaten ist, dass er entscheidende informationen über unseren feind hatte.
lý do mà tôi giữ malcolm bên cạnh trong vài tháng qua là vì ông ta có thông tin quan trọng liên quan tới kẻ thù. Ông ta hiểu rõ ra's.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество: