Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
das zeugt von klugheit und bescheidenheit.
nó cho thấy sự thông thái và khiêm nhường.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
klugheit, gerechtigkeit, recht und schlecht;
Ðể nhận lãnh điều dạy dỗ theo sự khôn ngoan, sự công bình, lý đoán, và sự chánh trực;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sie riskieren ihr leben, um ihre klugheit zu beweisen.
anh mạo hiểm mạng sống của mình để chứng minh anh tài giỏi.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
ruft nicht die weisheit, und die klugheit läßt sich hören?
sự khôn ngoan há chẳng kêu lên sao? sự thông sáng há không vang tiếng mình ra ư?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
feine klugheit schafft gunst; aber der verächter weg bringt wehe.
sự thông sáng thật được ân điển; song con đường kẻ phạm tội lấy làm khốn cực thay.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
wir haben unsere klugheit. klingt wie eine bessere ehe als die meisten.
ta sẽ có trí tuệ của nhau.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
ein mensch, der vom wege der klugheit irrt, wird bleiben in der toten gemeinde.
người lầm lạc xa đường khôn sáng sẽ ở với hội kẻ chết.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
merkt, ihr unverständigen, auf klugheit und, ihr toren, nehmt es zu herzen!
hỡi kẻ ngu muội, hãy hiểu sự khôn khéo; hỡi kẻ dại dột, lòng ngươi khá nên thông sáng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
denn der weisheit anfang ist, wenn man sie gerne hört und die klugheit lieber hat als alle güter.
sự khôn ngoan là điều cần nhứt; vậy, khá cầu lấy sự khôn ngoan; hãy dùng hết của con đã được mà mua sự thông sáng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ich habe eine ewigkeit auf jemanden mit deiner stärke gewartet, ...deiner klugheit, deinem willen.
ta đã đợi vô số năm tháng để gặp một kẻ mạnh mẽ, tài năng, kiên định như ngươi.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
klugheit ist wie ein brunnen des lebens dem, der sie hat; aber die zucht der narren ist narrheit.
người có được thông sáng, tức có được nguồn sự sống; nhưng sự điên dại của kẻ ngu muội, ấy là sự sửa phạt của nó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
die furcht des herrn ist der weisheit anfang. das ist eine feine klugheit, wer darnach tut, des lob bleibt ewiglich.
sự kính sợ Ðức giê-hô-va là khởi đầu sự khôn ngoan; phàm kẻ nào giữ theo điều răn ngài có trí hiểu. sự ngợi khen ngài còn đến đời đời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
auch wird der herr dir geben klugheit und verstand und wird dir israel befehlen, daß du haltest das gesetz des herrn, deines gottes.
nguyện Ðức giê-hô-va ban cho con sự khôn ngoan thông sáng, khiến cho con cai trị trên y-sơ-ra-ên, để con gìn giữ luật pháp của giê-hô-va Ðức chúa trời con.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
was gilt's? spricht der herr, ich will zur selben zeit die weisen zu edom zunichte machen und die klugheit auf dem gebirge esau.
Ðức giê-hô-va phán: trong ngày đó, ta há chẳng diệt những kẻ khôn khỏi xứ Ê-đôm, và những người thông sáng khỏi núi Ê-sau sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
denn dieser welt weisheit ist torheit bei gott. denn es steht geschrieben: "die weisen erhascht er in ihrer klugheit."
vì sự khôn ngoan đời nầy trước mặt Ðức chúa trời là sự dại dột. như có chép rằng: Ấy là chúa bắt những kẻ khôn ngoan trong mưu kế họ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
und weil sich dein herz erhebt, daß du so schön bist, und hast dich deine klugheit lassen betrügen in deiner pracht, darum will ich dich zu boden stürzen und ein schauspiel aus dir machen vor den königen.
lòng ngươi đã kiêu ngạo vì sự đẹp ngươi, và sự vinh hiển của ngươi làm cho ngươi làm hư khôn ngoan mình. ta đã xô ngươi xuống đất, đặt ngươi trước mặt các vua, cho họ xem thấy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
anders als die meisten meiner phrenologen-kollegen... glaube ich an eine nächste stufe, nach bloßer klugheit... nach talent, nach loyalität, die ein nigger erklimmen kann.
tôi khác hẳn với nhiều đứa bạn đồng môn về hiện tượng học, vì tôi tin tồn tại một đẳng cấp vượt trên cả sáng dạ, trên cả tài ba, trên cả trung thành mà một thằng mọi có thể vươn tới.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
und durch seine klugheit wird ihm der betrug geraten, und er wird sich in seinem herzen erheben, und mitten im frieden wird er viele verderben und wird sich auflehnen wider den fürsten allen fürsten; aber er wird ohne hand zerbrochen werden.
người dùng quyền thuật làm nên chước gian dối mình được thắng lợi. trong lòng người tự làm mình nên lớn, và trong lúc dân ở yên ổn, người sẽ hủy diệt nhiều kẻ; người nổi lên chống với vua của các vua, nhưng người sẽ bị bẻ gãy chẳng bởi tay người ta.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
darum daß ein hoher geist bei ihm gefunden ward, dazu verstand und klugheit, träume zu deuten, dunkle sprüche zu erraten und verborgene sachen zu offenbaren: nämlich daniel, den der könig ließ beltsazar nennen. so rufe man nun daniel; der wird sagen, was es bedeutet.
bởi vì Ða-ni-ên mà vua đã đặt tên bên-tơ-xát-sa, trong người có linh tánh tốt lành, có sự thông biết và khôn sáng để giải nghĩa được những câu kín nhiệm, và làm co những sự hồ nghi tan chảy. vậy bây giờ hãy sai gọi Ða-ni-ên, và người sẽ giải nghĩa cho.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: