Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
- so zwei, drei schüsseln.
- 2 hoặc 3 tô.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
töpfe, schüsseln, porzellan
♪ Đồ sành vỡ vụn tung bay khắp nhà
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
ich brauche ein wasser, drei schüsseln und zitronenschale.
tôi cần ít nước, 3 cái bát và vỏ chanh. coi nào, mọi người, nhanh lên!
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
wir bereiten jeden tag exakt 28 schüsseln klebreis zu.
mỗi ngày chúng ta đều chuẩn bị đúng 28 chén gạo nếp.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
also: zweimal grünkohl und gebratene rippchen, zwei schüsseln reisbrei, getrennt zubereitet.
một đĩa cải xoăn, sườn rán. 2 tô cháo! chia ra làm hai phần.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
du sollst auch aus feinem golde seine schüsseln und löffel machen, seine kannen und schalen, darin man das trankopfer darbringe.
lại hãy lấy vàng ròng mà làm dĩa, chén, chậu, và ly đặng dùng làm lễ quán.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
der herr aber sprach zu ihm: ihr pharisäer haltet die becher und schüsseln auswendig reinlich, aber euer inwendiges ist voll raubes und bosheit.
nhưng chúa phán rằng: hỡi các ngươi là người pha-ri-si, các ngươi rửa sạch bề ngoài chén và mâm, song bề trong đầy sự trộm cướp và điều dữ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
und machte auch von feinem golde das gerät auf den tisch: schüsseln und löffel, kannen und schalen, darin man das trankopfer darbrächte.
lại cũng lấy vàng ròng mà làm các đồ dùng bày trên bàn: dĩa, chén, ly, và chậu, để dùng làm lễ quán.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
das ist die einweihung des altars zur zeit, da er gesalbt ward, dazu die fürsten israels opferten diese zwölf silbernen schüsseln, zwölf silberne schalen, zwölf goldene löffel,
Ấy là những lễ vật của các quan trưởng dân y-sơ-ra-ên dâng về cuộc khánh thành bàn thờ, khi bàn thờ được xức dầu: mười hai đĩa bạc, mười hai chậu bạc, mười hai chén vàng;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
weh euch, schriftgelehrte und pharisäer, ihr heuchler, die ihr die becher und schüsseln auswendig reinlich haltet, inwendig aber ist's voll raubes und fraßes!
khốn cho các ngươi, thầy thông giáo và người pha-ri-si, là kẻ giả hình! vì các ngươi rửa bề ngoài chén và mâm, nhưng ở trong thì đầy dẫy sự ăn cướp cùng sự quá độ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
seine gabe war eine silberne schüssel, hundertdreißig lot schwer, eine silberne schale, siebzig lot schwer nach dem lot des heiligtums, beide voll semmelmehl, mit Öl gemengt, zum speisopfer;
lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 8
Качество: