Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
du wollest nicht dem tier geben die seele deiner turteltaube, und der herde deiner elenden nicht so gar vergessen.
xin chớ phó cho thú dữ linh hồn bò câu đất của chúa; cũng đừng quên hoài kẻ khốn cùng của chúa.
die blumen sind hervorgekommen im lande, der lenz ist herbeigekommen, und die turteltaube läßt sich hören in unserm lande;
bóng hoa nở ra trên đất; màu hát xướng đã đến nơi, và tiếng chim cu nghe trong xứ;
und er sprach zu ihm: bringe mir eine dreijährige kuh und eine dreijährige ziege und einen dreijährigen widder und eine turteltaube und eine junge taube.
Ðức giê-hô-va đáp rằng: ngươi hãy bắt đem cho ta một con bò cái ba tuổi, một con dê cái ba tuổi, một con chiên đực ba tuổi, một con cu rừng và một con bò câu con.
und wenn die tage ihrer reinigung aus sind für den sohn oder für die tochter, soll sie ein jähriges lamm bringen zum brandopfer und eine junge taube oder turteltaube zum sündopfer dem priester vor die tür der hütte des stifts.
khi kỳ làm mình cho thanh sạch về đứa trai hay gái đã trọn rồi, người đàn bà phải dâng cho thầy tế lễ tại cửa hội mạc một chiên con một tuổi, đặng làm của lễ thiêu, và một bò câu con hoặc một cu con đặng làm của lễ chuộc tội.
ein storch unter dem himmel weiß seine zeit, eine turteltaube, kranich und schwalbe merken ihre zeit, wann sie wiederkommen sollen, aber mein volk will das recht des herrn nicht wissen.
chim hạc giữa khoảng không tự biết các mùa nhất định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn, giữ kỳ dời chỗ ở. nhưng dân ta chẳng biết luật pháp của Ðức giê-hô-va!