Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
alles, was feil ist auf dem fleischmarkt, das esset, und forschet nicht, auf daß ihr das gewissen verschonet.
phàm vật gì bán ở hàng thịt, hãy ăn, đừng vì cớ lương tâm mà hỏi chi về việc đó;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
so aber jemand von den ungläubigen euch ladet und ihr wollt hingehen, so esset alles, was euch vorgetragen wird, und forschet nicht, auf daß ihr das gewissen verschonet.
nếu có người chẳng tin mời anh em, và anh em muốn đi, thì không cứ họ dọn ra đồ gì, hãy ăn đi hết thảy, đừng vì cớ lương tâm mà hỏi chi hết.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
wo aber jemand würde zu euch sagen: "das ist götzenopfer", so esset nicht, um des willen, der es anzeigte, auf daß ihr das gewissen verschonet.
song nếu có ai nói với anh em rằng: cái nầy đã dâng làm của cúng, thì chớ ăn, vì cớ người đã bảo trước mình, lại vì cớ lương tâm:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование